لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/106515783.webp
phá hủy
Lốc xoáy phá hủy nhiều ngôi nhà.
پاته کول
د زرمینو ډېره خانې پاته شوي.
cms/verbs-webp/59250506.webp
đề nghị
Cô ấy đề nghị tưới nước cho các bông hoa.
ورکول
هغه ورکړه چې ګلونه اوبه چاپاره کړي.
cms/verbs-webp/34979195.webp
tụ tập
Thật tốt khi hai người tụ tập lại với nhau.
یوځل
دوی ښه ده چې دواړه یوځې شي.
cms/verbs-webp/124320643.webp
thấy khó
Cả hai đều thấy khó để nói lời tạm biệt.
مشکل موندل
له دواړه د بدلون ښه بولل مشکل دی.
cms/verbs-webp/61389443.webp
nằm
Các em nằm cùng nhau trên bãi cỏ.
ځليدل
ماشومان په ګاوند کې یو سره ځليدلي.
cms/verbs-webp/71502903.webp
chuyển đến
Hàng xóm mới đang chuyển đến tầng trên.
جولګی کول
نوی همسایې ښوونځی ته جولګی کوي.
cms/verbs-webp/123211541.webp
tuyết rơi
Hôm nay tuyết rơi nhiều.
واورول
نن د واور دی ډېر واوریدلے.
cms/verbs-webp/99602458.webp
hạn chế
Nên hạn chế thương mại không?
محدود کول
ایا تجارت محدود شولی شي؟
cms/verbs-webp/90821181.webp
đánh
Anh ấy đã đánh bại đối thủ của mình trong trận tennis.
ګټل
هغه د ټینس په اړه خپل مخنیوی ګټل.
cms/verbs-webp/43532627.webp
sống
Họ sống trong một căn hộ chung.
ژوندل
هغوی په یوې ژوندې خانۍ کې ژوندلي.
cms/verbs-webp/90287300.webp
rung
Bạn nghe tiếng chuông đang rung không?
زنګول
تاسې د زنګونې زنګوي؟
cms/verbs-webp/110045269.webp
hoàn thành
Anh ấy hoàn thành lộ trình chạy bộ mỗi ngày.
تکمیل کول
هغه هره ورځ د خپل دواړه د ودانې لارې تکمیل کوي.