لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/58883525.webp
vào
Mời vào!
ښاغلی اوسول
ښاغلی اوسه!
cms/verbs-webp/90292577.webp
đi xuyên qua
Nước cao quá; xe tải không thể đi xuyên qua.
لیدل
د اوبو لښیار لوی دی، ټراک تر ټولو نشی پاسه راته ولیږي.
cms/verbs-webp/94555716.webp
trở thành
Họ đã trở thành một đội ngũ tốt.
شل شول
هغوی یوه ښه ډله شل شوي.
cms/verbs-webp/89635850.webp
quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.
غونډل
هغه د ټیلفون ټوټه غونډی او شماره غونډلے.
cms/verbs-webp/84330565.webp
mất thời gian
Việc vali của anh ấy đến mất rất nhiều thời gian.
وخت لګول
د خپل بگلي د راغلو لپاره دوی یوې نورې وخت لګول شو.
cms/verbs-webp/117491447.webp
phụ thuộc
Anh ấy mù và phụ thuộc vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
لارښودل
هغه ښکاري دی او د بېرونۍ مرستې ته لارښوونکي دی.
cms/verbs-webp/92207564.webp
cưỡi
Họ cưỡi nhanh nhất có thể.
سوارېدل
هغوی چې په تر ټولو سرعت سره سوارېدي.
cms/verbs-webp/74908730.webp
gây ra
Quá nhiều người nhanh chóng gây ra sự hỗn loạn.
څوک کول
ځینې خلک وګوري چې دا د ستونزې لپاره څوک کوي.
cms/verbs-webp/90617583.webp
mang lên
Anh ấy mang gói hàng lên cầu thang.
ګرینل
هغه پوسټونه په سلمونې کې ګریني.
cms/verbs-webp/66441956.webp
ghi chép
Bạn phải ghi chép mật khẩu!
لیکل
تاسو باید د پټ نوم لیکوئ!
cms/verbs-webp/109109730.webp
mang lại
Chó của tôi mang lại cho tôi một con bồ câu.
واپوړل
هغه پيززې ته کورونو ته واپوړي.
cms/verbs-webp/80356596.webp
chào tạm biệt
Người phụ nữ chào tạm biệt.
ودانه وکول
د ښځې ودانه وکړے.