Vocabulário
Aprenda advérbios – Vietnamita

vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
pela manhã
Tenho que me levantar cedo pela manhã.

mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
em todo lugar
Há plástico em todo lugar.

một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
sozinho
Estou aproveitando a noite todo sozinho.

vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
de manhã
Tenho muito estresse no trabalho de manhã.

quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
demais
O trabalho está se tornando demais para mim.

cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
o dia todo
A mãe tem que trabalhar o dia todo.

vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
à noite
A lua brilha à noite.
