መዝገበ ቃላት

ቅጽላት ተማሃሩ – ቬትናማውያን

cms/adverbs-webp/133226973.webp
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
አሁኑ
አሁኑ ከብድዕ ጸገም።
cms/adverbs-webp/76773039.webp
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
ብዙሕ
ስራሕቲ ኣብዚ ብዙሕ ኣይነበረን።
cms/adverbs-webp/142522540.webp
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
ብልዕሊ
ብሲክለት፣ መንደሪያን ልቕርታ ትርምውጥ።
cms/adverbs-webp/135007403.webp
vào
Anh ấy đang vào hay ra?
ኣብ
እሱ ኣብ ውሽጢ ይገብር ወይ ውጻኢ ይምልክት?
cms/adverbs-webp/145004279.webp
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
ኣብዚምን
እቲ መሃልብብያታት ኣብዚምን ኣይስምዑ።
cms/adverbs-webp/78163589.webp
gần như
Tôi gần như trúng!
ብጥምቀት
ብጥምቀት ኣውጺኣ።
cms/adverbs-webp/121564016.webp
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
በረድኤት
ኣብ ባይታ ምድሪ በረድኤት እምበር ኣለኩ።
cms/adverbs-webp/52601413.webp
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
ኣብ ቤት
ኣብ ቤት ብዝበልጽ ክልተ!
cms/adverbs-webp/23708234.webp
đúng
Từ này không được viết đúng.
ትክክል
ቃል ትክክል ኣይተጻፈን!
cms/adverbs-webp/166071340.webp
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
ብትኹልና
ብትኹልና ብርክት ውሽጢኹ ተመለሰ።
cms/adverbs-webp/29115148.webp
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
ነቲ
ዘቤቱ ዝንጣጣል እዩ፣ ነቲ ሞያሊስኻ!
cms/adverbs-webp/71970202.webp
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
እንታይ ይሆን
እሱ እንታይ ይሆን ሓበሻ ኣይነበረን።