መዝገበ ቃላት

ግሲታት ተማሃሩ – ቬትናማውያን

cms/verbs-webp/1422019.webp
lặp lại
Con vẹt của tôi có thể lặp lại tên của tôi.
ምድግጋም
ፓፓጋሎይ ስመይ ክደግም ይኽእል እዩ።
cms/verbs-webp/102728673.webp
lên
Anh ấy đi lên bậc thang.
ደይብካ ክትድይብ
ብደረጃታት ይድይብ።
cms/verbs-webp/61389443.webp
nằm
Các em nằm cùng nhau trên bãi cỏ.
ሓሶት
እቶም ቆልዑ ብሓባር ኣብ ሳዕሪ ደቂሶም ኣለዉ።
cms/verbs-webp/89084239.webp
giảm
Tôi chắc chắn cần giảm chi phí sưởi ấm của mình.
ምጉዳል
ብርግጽ ናይ ምውዓይ ወጻኢታተይ ክቕንስ ኣለኒ።
cms/verbs-webp/118227129.webp
hỏi
Anh ấy đã hỏi đường.
ጠይባ
መስመር ስለ መንገዲ ጠይባ።
cms/verbs-webp/124750721.webp
Xin hãy ký vào đây!
ምልክት
በጃኹም ኣብዚ ፈርሙ!
cms/verbs-webp/115373990.webp
xuất hiện
Một con cá lớn đột nhiên xuất hiện trong nước.
ተታይዶ
ዓሳ ኩሉ ኣብ ውሕጢ ተታይዶ።
cms/verbs-webp/95056918.webp
dẫn
Anh ấy dẫn cô gái bằng tay.
መሪሕነት
ነታ ጓል ብኢዳ ይመርሓ።
cms/verbs-webp/100565199.webp
ăn sáng
Chúng tôi thích ăn sáng trên giường.
ቁርሲ ምብላዕ
ኣብ ዓራትና ቁርሲ ክንበልዕ ንመርጽ።
cms/verbs-webp/118232218.webp
bảo vệ
Trẻ em phải được bảo vệ.
ምክልኻል
ህጻናት ክሕለዉ ኣለዎም።
cms/verbs-webp/85631780.webp
quay lại
Anh ấy quay lại để đối diện với chúng tôi.
ንቕድሚት ምግልባጥ
ንሱ ድማ ገጹ ክገጥመና ተገልበጠ።
cms/verbs-webp/87205111.webp
chiếm lấy
Bầy châu chấu đã chiếm lấy.
ስልጣን ምውሳድ
ኣንበጣ ስልጣን ሒዙ ኣሎ።