Talasalitaan

Alamin ang mga Pandiwa – Vietnamese

cms/verbs-webp/63935931.webp
quay
Cô ấy quay thịt.
ikot
Ikinikot niya ang karne.
cms/verbs-webp/58477450.webp
cho thuê
Anh ấy đang cho thuê ngôi nhà của mình.
upahan
Uupa niya ang kanyang bahay.
cms/verbs-webp/123844560.webp
bảo vệ
Mũ bảo hiểm được cho là bảo vệ khỏi tai nạn.
protektahan
Ang helmet ay inaasahang magprotekta laban sa mga aksidente.
cms/verbs-webp/44848458.webp
dừng lại
Bạn phải dừng lại ở đèn đỏ.
tumigil
Dapat kang tumigil sa pulang ilaw.
cms/verbs-webp/126506424.webp
lên
Nhóm leo núi đã lên núi.
pumunta paitaas
Ang grupo ng maglalakad ay pumunta paitaas sa bundok.
cms/verbs-webp/61245658.webp
nhảy ra
Con cá nhảy ra khỏi nước.
tumalon
Ang isda ay tumalon mula sa tubig.
cms/verbs-webp/129203514.webp
trò chuyện
Anh ấy thường trò chuyện với hàng xóm của mình.
chat
Madalas siyang makipagchat sa kanyang kapitbahay.
cms/verbs-webp/99725221.webp
nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.
magsinungaling
Minsan kailangan magsinungaling sa isang emergency situation.
cms/verbs-webp/84472893.webp
cưỡi
Trẻ em thích cưỡi xe đạp hoặc xe scooter.
sumakay
Gusto ng mga bata na sumakay ng bisikleta o scooter.
cms/verbs-webp/64904091.webp
nhặt
Chúng tôi phải nhặt tất cả các quả táo.
pulutin
Kailangan nating pulutin lahat ng mga mansanas.
cms/verbs-webp/90773403.webp
theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.
sumunod
Ang aking aso ay sumusunod sa akin kapag ako‘y tumatakbo.
cms/verbs-webp/114993311.webp
nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.
makita
Mas mabuting makita gamit ang salamin sa mata.