Kelime bilgisi

Zarfları Öğrenin – Vietnamca

cms/adverbs-webp/75164594.webp
thường
Lốc xoáy không thường thấy.
sıkça
Tornadolar sıkça görülmez.
cms/adverbs-webp/132510111.webp
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
geceleyin
Ay geceleyin parlıyor.
cms/adverbs-webp/23025866.webp
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
bütün gün
Anne bütün gün çalışmalı.
cms/adverbs-webp/98507913.webp
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
tüm
Burada dünyanın tüm bayraklarını görebilirsiniz.
cms/adverbs-webp/57457259.webp
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
dışarı
Hasta çocuğun dışarı çıkmasına izin verilmiyor.
cms/adverbs-webp/76773039.webp
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
fazla
İş bana fazla geliyor.
cms/adverbs-webp/3783089.webp
đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?
nereye
Yolculuk nereye gidiyor?
cms/adverbs-webp/172832880.webp
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
çok
Çocuk çok aç.
cms/adverbs-webp/96549817.webp
đi
Anh ấy mang con mồi đi.
uzak
O avını uzaklaştırıyor.
cms/adverbs-webp/54073755.webp
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
üzerinde
Çatıya tırmanıp üzerinde oturuyor.
cms/adverbs-webp/71970202.webp
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
oldukça
O oldukça zayıf.
cms/adverbs-webp/7659833.webp
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.
bedava
Güneş enerjisi bedavadır.