Lug’at

Zarflarni o’rganing – Vietnamese

cms/adverbs-webp/71109632.webp
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?
haqiqatan
Men bunga haqiqatanmi ishonganimi?
cms/adverbs-webp/102260216.webp
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
ertaga
Hech kim ertaga nima bo‘lishini bilmaydi.
cms/adverbs-webp/154535502.webp
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
tezda
Bu yerda tijorat binosi tezda ochiladi.
cms/adverbs-webp/141168910.webp
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
u yerda
Maqsad u yerda.
cms/adverbs-webp/176427272.webp
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
pastga
U yuqoridan pastga tushmoqda.
cms/adverbs-webp/138692385.webp
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
biror joyda
Qoyning biror joyda yashirgan.
cms/adverbs-webp/84417253.webp
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.
pastga
Ular menga pastdan qaraydi.
cms/adverbs-webp/96549817.webp
đi
Anh ấy mang con mồi đi.
chetga
U o‘lta olib chetga boradi.
cms/adverbs-webp/73459295.webp
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
ham
It ham stolga o‘tirishi mumkin.
cms/adverbs-webp/172832880.webp
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
juda
Bolajon juda och.
cms/adverbs-webp/164633476.webp
lại
Họ gặp nhau lại.
yana
Ular yana uchrashdilar.
cms/adverbs-webp/141785064.webp
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
tezda
U tezda uyga yana borishi mumkin.