© Alexsv | Dreamstime.com
© Alexsv | Dreamstime.com

Các con sốMost languages have number systems, and these can vary quite a bit. Scroll down to discover and learn interesting number systems from all around the world.

Hầu hết các ngôn ngữ đều có hệ thống số và những hệ thống này có thể thay đổi khá nhiều. Cuộn xuống để khám phá và tìm hiểu các hệ thống số thú vị từ khắp nơi trên thế giới.

Bấm vào một số

number container
41
[тIокIитIурэ зырэ]

[tIokIitIurjezyrje]
[Bốn mươi mốt]



number container
42
[тIокIитIурэ тIурэ]

[tIokIitIurjetIurje]
[Bốn mươi hai]



number container
43
[тIокIитIурэ щырэ]

[tIokIitIurjeshhyrje]
[Bốn mươi ba]



number container
44
[тIокIитIурэ плIырэ]

[tIokIitIurjeplIyrje]
[Bốn mươi tư]



number container
45
[тIокIитIурэ тфырэ]

[tIokIitIurjetfyrje]
[Bốn mươi lăm]



number container
46
[тIокIитIурэ хырэ]

[tIokIitIurjehyrje]
[Bốn mươi sáu]



number container
47
[тIокIитIурэ блырэ]

[tIokIitIurjeblyrje]
[Bốn mươi bảy]



number container
48
[тIокIитIурэ ирэ]

[tIokIitIurjeirje]
[Bốn mươi tám]



number container
49
[тIокIитIурэ бгъурэ]

[tIokIitIurjebgurje]
[Bốn mươi chín]



number container
50
[шъэныкъо]

[shjenyko]
[Năm mươi]