Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Số   »   ka რიცხვები

7 [Bảy]

Số

Số

7 [შვიდი]

7 [shvidi]

რიცხვები

ritskhvebi

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt George Chơi Thêm
Tôi đếm: ვით-ლ-: ვ______ ვ-თ-ლ-: ------- ვითვლი: 0
vi----: v______ v-t-l-: ------- vitvli:
một, hai, ba ერთ-, ო--- სამი ე____ ო___ ს___ ე-თ-, ო-ი- ს-მ- --------------- ერთი, ორი, სამი 0
e-t-- o--, -a-i e____ o___ s___ e-t-, o-i- s-m- --------------- erti, ori, sami
Tôi đếm đến ba. ვი-ვლ- სა-----. ვ_____ ს_______ ვ-თ-ლ- ს-მ-მ-ე- --------------- ვითვლი სამამდე. 0
vit-l- --ma-de. v_____ s_______ v-t-l- s-m-m-e- --------------- vitvli samamde.
Tôi đếm tiếp: ვ--რძე--ბ-თ-ლ-ს: ვ________ თ_____ ვ-გ-ძ-ლ-ბ თ-ლ-ს- ---------------- ვაგრძელებ თვლას: 0
v-g-dze--b -v-as: v_________ t_____ v-g-d-e-e- t-l-s- ----------------- vagrdzeleb tvlas:
bốn, năm, sáu, ოთ-ი----თ-- ექ---, ო____ ხ____ ე_____ ო-ხ-, ხ-თ-, ე-ვ-ი- ------------------ ოთხი, ხუთი, ექვსი, 0
o--hi,---u--, ek-s-, o_____ k_____ e_____ o-k-i- k-u-i- e-v-i- -------------------- otkhi, khuti, ekvsi,
bảy, tám, chín შ-იდ-,-რვა,--ხ-ა შ_____ რ___ ც___ შ-ი-ი- რ-ა- ც-რ- ---------------- შვიდი, რვა, ცხრა 0
sh---i- ---- -sk-ra s______ r___ t_____ s-v-d-, r-a- t-k-r- ------------------- shvidi, rva, tskhra
Tôi đếm. მ--ვ-თვლ-. მ_ ვ______ მ- ვ-თ-ლ-. ---------- მე ვითვლი. 0
m--v--vl-. m_ v______ m- v-t-l-. ---------- me vitvli.
Bạn đếm. შ-ნ ი---ი. შ__ ი_____ შ-ნ ი-ვ-ი- ---------- შენ ითვლი. 0
s--n -t-l-. s___ i_____ s-e- i-v-i- ----------- shen itvli.
Anh ấy đếm. ი- -თ--ი-. ი_ ი______ ი- ი-ვ-ი-. ---------- ის ითვლის. 0
i- ---l--. i_ i______ i- i-v-i-. ---------- is itvlis.
Một. Người thứ nhất. ერ-----ი-ველ-. ე____ პ_______ ე-თ-. პ-რ-ე-ი- -------------- ერთი. პირველი. 0
erti. p-i-v-l-. e____ p________ e-t-. p-i-v-l-. --------------- erti. p'irveli.
Hai. Người thứ hai / nhì. ო------ორე. ო___ მ_____ ო-ი- მ-ო-ე- ----------- ორი. მეორე. 0
or-. me-re. o___ m_____ o-i- m-o-e- ----------- ori. meore.
Ba. Người thứ ba. ს-მ-. მ--ა--. ს____ მ______ ს-მ-. მ-ს-მ-. ------------- სამი. მესამე. 0
sam-- m--am-. s____ m______ s-m-. m-s-m-. ------------- sami. mesame.
Bốn. Người thứ tư. ოთხი. მეოთ-ე. ო____ მ______ ო-ხ-. მ-ო-ხ-. ------------- ოთხი. მეოთხე. 0
o-khi- ---t-he. o_____ m_______ o-k-i- m-o-k-e- --------------- otkhi. meotkhe.
Năm. Người thứ năm. ხუ-ი.--ე-უ-ე. ხ____ მ______ ხ-თ-. მ-ხ-თ-. ------------- ხუთი. მეხუთე. 0
k--t----e-h---. k_____ m_______ k-u-i- m-k-u-e- --------------- khuti. mekhute.
Sáu. Người thứ sáu. ექ---.-მ----ს-. ე_____ მ_______ ე-ვ-ი- მ-ე-ვ-ე- --------------- ექვსი. მეექვსე. 0
e---i. m-ek--e. e_____ m_______ e-v-i- m-e-v-e- --------------- ekvsi. meekvse.
Bảy. Người thứ bảy. შვ--ი- მ-შვი-ე. შ_____ მ_______ შ-ი-ი- მ-შ-ი-ე- --------------- შვიდი. მეშვიდე. 0
sh--d-.-me-hv--e. s______ m________ s-v-d-. m-s-v-d-. ----------------- shvidi. meshvide.
Tám. Người thứ tám. რვ-.-მ--ვ-. რ___ მ_____ რ-ა- მ-რ-ე- ----------- რვა. მერვე. 0
r--- ----e. r___ m_____ r-a- m-r-e- ----------- rva. merve.
Chín. Người thứ chín. ცხრ-.-მე-ხრე. ც____ მ______ ც-რ-. მ-ც-რ-. ------------- ცხრა. მეცხრე. 0
ts-hra- met--hre. t______ m________ t-k-r-. m-t-k-r-. ----------------- tskhra. metskhre.

Tư duy và ngôn ngữ

Suy nghĩ của chúng ta phụ thuộc vào ngôn ngữ của chúng ta. Khi suy nghĩ là ta đang ‘nói chuyện’ với chính mình. Do đó ngôn ngữ của chúng ta ảnh hưởng tới thế giới quan của ta. Nhưng liệu tất cả chúng ta có thể suy nghĩ giống nhau mặc dù bất đồng ngôn ngữ? Hay chúng ta có suy nghĩ khác bởi vì chúng ta nói chuyện khác nhau? Mỗi người có vốn từ vựng khác nhau. Trong một số ngôn ngữ bị thiếu mất vài từ nào đó. Có những người không phân biệt được màu lam và màu lục. Họ sử dụng cùng một từ cho cả hai màu sắc đó. Và họ khó khăn trong việc xác định màu sắc! Họ không thể xác định các màu sắc cơ bản ckhác nhau và những màu thứ yếu. Họ có vấn đề mô tả các màu sắc. Các ngôn ngữ khác chỉ có một vài từ về số đếm. Những người nói ngôn ngữ này không giỏi đếm số. Ngoài ra còn có các ngôn ngữ không có bên trái và bên phải. Ở đây, người ta nói về phía bắc và phía nam, đông và tây. Họ có một định hướng địa lý rất tốt. Nhưng họ không hiểu các thuật ngữ bên trái và bên phải. Tất nhiên, không chỉ ngôn ngữ của chúng ta ảnh hưởng đến tư duy của chúng ta. Môi trường và cuộc sống hàng ngày cũng hình thành những suy nghĩ của chúng ta. Vì ngôn ngữ có vai trò gì? Liệu nó có đặt ra giới hạn cho những suy nghĩ của chúng ta? Hay chúng ta chỉ có những từ cho những gì chúng ta nghĩ? Nguyên nhân là gì, hậu quả là gì? Tất cả những câu hỏi trên vẫn chưa được trả lời. Chúng vẫn đang khiến các nhà nghiên cứu về não bộ và các nhà ngôn ngữ học phải bận rộn. Nhưng vấn đề này ảnh hưởng đến tất cả chúng ta ... Những gì bạn nói phản ánh con người bạn ?!