Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Giờ   »   pa ਸਮਾਂ

8 [Tám]

Giờ

Giờ

8 [ਅੱਠ]

8 [Aṭha]

ਸਮਾਂ

samāṁ

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Punjab Chơi Thêm
Xin lỗi bạn! ਮਾ- -ਰ--! ਮਾ_ ਕ___ ਮ-ਫ ਕ-ਨ-! --------- ਮਾਫ ਕਰਨਾ! 0
māp-- k-ranā! m____ k______ m-p-a k-r-n-! ------------- māpha karanā!
Bây giờ là mấy giờ ạ? ਕ---- --ਜੇ ਹਨ? ਕਿੰ_ ਵੱ_ ਹ__ ਕ-ੰ-ੇ ਵ-ਜ- ਹ-? -------------- ਕਿੰਨੇ ਵੱਜੇ ਹਨ? 0
Ki-- -ajē hana? K___ v___ h____ K-n- v-j- h-n-? --------------- Kinē vajē hana?
Cảm ơn nhiều. ਬਹੁਤ -ੰਨਵ-ਦ। ਬ__ ਧੰ____ ਬ-ੁ- ਧ-ਨ-ਾ-। ------------ ਬਹੁਤ ਧੰਨਵਾਦ। 0
B-h--a-dh-na-āda. B_____ d_________ B-h-t- d-a-a-ā-a- ----------------- Bahuta dhanavāda.
Bây giờ là một giờ. ਇੱ- -ੱ--ਆ ਹ-। ਇੱ_ ਵੱ__ ਹੈ_ ਇ-ਕ ਵ-ਜ-ਆ ਹ-। ------------- ਇੱਕ ਵੱਜਿਆ ਹੈ। 0
Ika---ji-ā--a-. I__ v_____ h___ I-a v-j-'- h-i- --------------- Ika vaji'ā hai.
Bây giờ là hai giờ. ਦ- -ੱ-ੇ ਹ-। ਦੋ ਵੱ_ ਹ__ ਦ- ਵ-ਜ- ਹ-। ----------- ਦੋ ਵੱਜੇ ਹਨ। 0
Dō v-jē-h--a. D_ v___ h____ D- v-j- h-n-. ------------- Dō vajē hana.
Bây giờ là ba giờ. ਤ--ਨ----ੇ --। ਤਿੰ_ ਵੱ_ ਹ__ ਤ-ੰ- ਵ-ਜ- ਹ-। ------------- ਤਿੰਨ ਵੱਜੇ ਹਨ। 0
Ti-a ---- h--a. T___ v___ h____ T-n- v-j- h-n-. --------------- Tina vajē hana.
Bây giờ là bốn giờ. ਚ--------ਹ-। ਚਾ_ ਵੱ_ ਹ__ ਚ-ਰ ਵ-ਜ- ਹ-। ------------ ਚਾਰ ਵੱਜੇ ਹਨ। 0
C-ra-vaj- h---. C___ v___ h____ C-r- v-j- h-n-. --------------- Cāra vajē hana.
Bây giờ là năm giờ. ਪੰ- -ੱ-- -ਨ। ਪੰ_ ਵੱ_ ਹ__ ਪ-ਜ ਵ-ਜ- ਹ-। ------------ ਪੰਜ ਵੱਜੇ ਹਨ। 0
Pa-a--a---ha--. P___ v___ h____ P-j- v-j- h-n-. --------------- Paja vajē hana.
Bây giờ là sáu giờ. ਛ- ਵ--ੇ ਹ-। ਛੇ ਵੱ_ ਹ__ ਛ- ਵ-ਜ- ਹ-। ----------- ਛੇ ਵੱਜੇ ਹਨ। 0
Chē-v-jē ha-a. C__ v___ h____ C-ē v-j- h-n-. -------------- Chē vajē hana.
Bây giờ là bảy giờ. ਸ-ਤ ਵ-ਜ--ਹ-। ਸੱ_ ਵੱ_ ਹ__ ਸ-ਤ ਵ-ਜ- ਹ-। ------------ ਸੱਤ ਵੱਜੇ ਹਨ। 0
Sata--aj---a--. S___ v___ h____ S-t- v-j- h-n-. --------------- Sata vajē hana.
Bây giờ là tám giờ. ਅੱ---ੱ-ੇ-ਹ-। ਅੱ_ ਵੱ_ ਹ__ ਅ-ਠ ਵ-ਜ- ਹ-। ------------ ਅੱਠ ਵੱਜੇ ਹਨ। 0
Aṭha--ajē ----. A___ v___ h____ A-h- v-j- h-n-. --------------- Aṭha vajē hana.
Bây giờ là chín giờ. ਨ---ਵੱਜੇ ਹ-। ਨੌਂ ਵੱ_ ਹ__ ਨ-ਂ ਵ-ਜ- ਹ-। ------------ ਨੌਂ ਵੱਜੇ ਹਨ। 0
Na-ṁ--a-ē h-na. N___ v___ h____ N-u- v-j- h-n-. --------------- Nauṁ vajē hana.
Bây giờ là mười giờ. ਦੱਸ-ਵੱਜੇ-ਹ-। ਦੱ_ ਵੱ_ ਹ__ ਦ-ਸ ਵ-ਜ- ਹ-। ------------ ਦੱਸ ਵੱਜੇ ਹਨ। 0
Da-- v--- h-na. D___ v___ h____ D-s- v-j- h-n-. --------------- Dasa vajē hana.
Bây giờ là mười một giờ. ਗਿ--ਾ----ਜ- ਹ-। ਗਿ__ ਵੱ_ ਹ__ ਗ-ਆ-ਾ- ਵ-ਜ- ਹ-। --------------- ਗਿਆਰਾਂ ਵੱਜੇ ਹਨ। 0
Gi-ārāṁ-va---h---. G______ v___ h____ G-'-r-ṁ v-j- h-n-. ------------------ Gi'ārāṁ vajē hana.
Bây giờ là mười hai giờ. ਬ-ਰਾਂ--ੱਜੇ-ਹਨ। ਬਾ_ ਵੱ_ ਹ__ ਬ-ਰ-ਂ ਵ-ਜ- ਹ-। -------------- ਬਾਰਾਂ ਵੱਜੇ ਹਨ। 0
Bā-āṁ -ajē ha--. B____ v___ h____ B-r-ṁ v-j- h-n-. ---------------- Bārāṁ vajē hana.
Một phút có sáu mươi giây. ਇ-ਕ----ਟ --ੱਚ ਸ-- -ੈ-ਿੰ---ੁ--- ਹਨ। ਇੱ_ ਮਿੰ_ ਵਿੱ_ ਸੱ_ ਸੈ__ ਹੁੰ_ ਹ__ ਇ-ਕ ਮ-ੰ- ਵ-ੱ- ਸ-ਠ ਸ-ਕ-ੰ- ਹ-ੰ-ੇ ਹ-। ---------------------------------- ਇੱਕ ਮਿੰਟ ਵਿੱਚ ਸੱਠ ਸੈਕਿੰਡ ਹੁੰਦੇ ਹਨ। 0
I-a-m--a-vic------- ---ki-a--udē-h-na. I__ m___ v___ s____ s______ h___ h____ I-a m-ṭ- v-c- s-ṭ-a s-i-i-a h-d- h-n-. -------------------------------------- Ika miṭa vica saṭha saikiḍa hudē hana.
Một tiếng có sáu mươi phút. ਇੱਕ--ੰਟੇ ਵਿੱ- ----ਮਿ-ਟ ਹੁੰਦ- --। ਇੱ_ ਘੰ_ ਵਿੱ_ ਸੱ_ ਮਿੰ_ ਹੁੰ_ ਹ__ ਇ-ਕ ਘ-ਟ- ਵ-ੱ- ਸ-ਠ ਮ-ੰ- ਹ-ੰ-ੇ ਹ-। -------------------------------- ਇੱਕ ਘੰਟੇ ਵਿੱਚ ਸੱਠ ਮਿੰਟ ਹੁੰਦੇ ਹਨ। 0
Ik--gh----v-ca-sa-h--miṭa -u-- hana. I__ g____ v___ s____ m___ h___ h____ I-a g-a-ē v-c- s-ṭ-a m-ṭ- h-d- h-n-. ------------------------------------ Ika ghaṭē vica saṭha miṭa hudē hana.
Một ngày có hai mươi bốn tiếng. ਇ-ਕ---- ਵਿੱਚ ---ਘ-ਟ---ੁ-ਦੇ--ਨ। ਇੱ_ ਦਿ_ ਵਿੱ_ 2_ ਘੰ_ ਹੁੰ_ ਹ__ ਇ-ਕ ਦ-ਨ ਵ-ੱ- 2- ਘ-ਟ- ਹ-ੰ-ੇ ਹ-। ------------------------------ ਇੱਕ ਦਿਨ ਵਿੱਚ 24 ਘੰਟੇ ਹੁੰਦੇ ਹਨ। 0
I-a di----ica-24 gh-ṭ--hud--h--a. I__ d___ v___ 2_ g____ h___ h____ I-a d-n- v-c- 2- g-a-ē h-d- h-n-. --------------------------------- Ika dina vica 24 ghaṭē hudē hana.

Các hệ ngôn ngữ

Khoảng 7 tỷ người sống trên Trái đất. Và họ nói khoảng 7.000 ngôn ngữ khác nhau! Giống như con người, ngôn ngữ cũng có thể có họ hàng. Nghĩa là, chúng có chung nguồn cội. Ngoài ra còn có những ngôn ngữ hoàn toàn bị cô lập. Chungs không liên quan về di truyền với bất kỳ ngôn ngữ nào khác. Tại châu Âu, chẳng hạn, tiếng Basque được coi là một ngôn ngữ riêng biệt. Nhưng hầu hết các ngôn ngữ đều có các từ như ‘cha mẹ’, ‘con’ hay ‘anh chị em’. Chúng thuộc về một hệ ngôn ngữ nào đó. Bạn có thể nhận ra các ngôn ngữ tương đồng nhau như thế nào thông qua so sánh. Các nhà ngôn ngữ học ngày nay đếm được khoảng 300 đơn vị di truyền. Trong đó, có 180 gia đình bao gồm ít nhất hai ngôn ngữ. Phần còn lại tạo nên 120 ngôn ngữ cô lập. Hệ ngôn ngữ lớn nhất là Ấn-Âu. Nó bao gồm khoảng 280 ngôn ngữ. Trong đó có tiếng La Mã, tiếng Đức và tiếng Slav. Hiện có hơn 3 tỷ người nói các tiếng này trên tất cả các châu lục! Hệ ngôn ngữ Hoa-Tạng chiếm ưu thế ở châu Á. Nó có hơn 1,3 tỷ người sử dụng. Ngôn ngữ Hoa-Tạng chính là tiếng Trung Hoa. Hệ ngôn ngữ lớn thứ ba là ở châu Phi. Nó được đặt tên theo khu vực lưu hành của nó: Hệ ngôn ngữ Niger-Congo. Chỉ có 350 triệu người sử dụng thuộc vùng này. Swahili là ngôn ngữ chính trong gia đình này. Trong hầu hết các trường hợp: mối quan hệ càng gần gũi, thì càng dễ hiểu. Những người nói các ngôn ngữ có họ hàng với nhau thường dễ hiểu nhau. Họ có thể học ngôn ngữ khác tương đối nhanh. Vì vậy, hãy học nhiều ngôn ngữ - những cuộc đoàn tụ gia đình luôn rất tuyệt!