Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Mệnh lệnh 2   »   sr Императив 2

90 [Chín mươi]

Mệnh lệnh 2

Mệnh lệnh 2

90 [деведесет]

90 [devedeset]

Императив 2

[Imperativ 2]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Serbia Chơi Thêm
Cạo râu đi! О-р-ј се! О____ с__ О-р-ј с-! --------- Обриј се! 0
Ob-i--se! O____ s__ O-r-j s-! --------- Obrij se!
Tắm đi! О---- се! О____ с__ О-е-и с-! --------- Опери се! 0
Op-ri -e! O____ s__ O-e-i s-! --------- Operi se!
Chải đầu đi! П---ш-----е! П_______ с__ П-ч-ш-а- с-! ------------ Почешљај се! 0
P---šl--- -e! P________ s__ P-č-š-j-j s-! ------------- Počešljaj se!
Gọi đi! Bạn hãy gọi đi! Н-зов-- -а--вите! Н______ Н________ Н-з-в-! Н-з-в-т-! ----------------- Назови! Назовите! 0
Nazo--!-Na----t-! N______ N________ N-z-v-! N-z-v-t-! ----------------- Nazovi! Nazovite!
Bắt đầu đi! Bạn hãy bắt đầu đi! По-ни---очни-е! П_____ П_______ П-ч-и- П-ч-и-е- --------------- Почни! Почните! 0
Poč-i!-Po--i-e! P_____ P_______ P-č-i- P-č-i-e- --------------- Počni! Počnite!
Dừng / Ngừng lại! Bạn hãy dừng lại! Пр----н-- -ре--ани-е! П________ П__________ П-е-т-н-! П-е-т-н-т-! --------------------- Престани! Престаните! 0
P-e---n----res--n--e! P________ P__________ P-e-t-n-! P-e-t-n-t-! --------------------- Prestani! Prestanite!
Bỏ đi! Bạn hãy bỏ đi! П-с-и--о- --с-и-- то! П____ т__ П______ т__ П-с-и т-! П-с-и-е т-! --------------------- Пусти то! Пустите то! 0
P-s-- to!--u---te-t-! P____ t__ P______ t__ P-s-i t-! P-s-i-e t-! --------------------- Pusti to! Pustite to!
Nói cái này đi! Bạn hãy nói cái này đi! Р--и то- ----т- -о! Р___ т__ Р_____ т__ Р-ц- т-! Р-ц-т- т-! ------------------- Реци то! Реците то! 0
R--- --! --cit- --! R___ t__ R_____ t__ R-c- t-! R-c-t- t-! ------------------- Reci to! Recite to!
Mua cái này đi! Bạn hãy mua cái này đi! К--- ----Купит--то! К___ т__ К_____ т__ К-п- т-! К-п-т- т-! ------------------- Купи то! Купите то! 0
Ku-- -o! -u-i-- --! K___ t__ K_____ t__ K-p- t-! K-p-t- t-! ------------------- Kupi to! Kupite to!
Đừng bao giờ không thành thật! Н---уди н-к-д-не--ш--н / -е-ошт-н-! Н_ б___ н____ н_______ / н_________ Н- б-д- н-к-д н-п-ш-е- / н-п-ш-е-а- ----------------------------------- Не буди никад непоштен / непоштена! 0
N- b-di-ni-ad nepošt-- --ne-o-te-a! N_ b___ n____ n_______ / n_________ N- b-d- n-k-d n-p-š-e- / n-p-š-e-a- ----------------------------------- Ne budi nikad nepošten / nepoštena!
Đừng bao giờ hư hỗn! Не----и --кад------ра--- / б-зобраз-а! Н_ б___ н____ б_________ / б__________ Н- б-д- н-к-д б-з-б-а-а- / б-з-б-а-н-! -------------------------------------- Не буди никад безобразан / безобразна! 0
Ne-bu-- --k-d-b-z--r-za- ---e-obra-na! N_ b___ n____ b_________ / b__________ N- b-d- n-k-d b-z-b-a-a- / b-z-b-a-n-! -------------------------------------- Ne budi nikad bezobrazan / bezobrazna!
Đừng bao giờ bất lịch sự! Не бу-----кад-неп--сто-а- --н-пр-с--ј-а! Н_ б___ н____ н__________ / н___________ Н- б-д- н-к-д н-п-и-т-ј-н / н-п-и-т-ј-а- ---------------------------------------- Не буди никад непристојан / непристојна! 0
Ne---d---ika- --p-i-toja- --n--rist--na! N_ b___ n____ n__________ / n___________ N- b-d- n-k-d n-p-i-t-j-n / n-p-i-t-j-a- ---------------------------------------- Ne budi nikad nepristojan / nepristojna!
Hãy luôn thật thà! Б--- у--к -------/ -ош----! Б___ у___ п_____ / п_______ Б-д- у-е- п-ш-е- / п-ш-е-а- --------------------------- Буди увек поштен / поштена! 0
B-di u--- ------ --po--e-a! B___ u___ p_____ / p_______ B-d- u-e- p-š-e- / p-š-e-a- --------------------------- Budi uvek pošten / poštena!
Hãy luôn tử tế! Б-д--у--к-ф-- - --на! Б___ у___ ф__ / ф____ Б-д- у-е- ф-н / ф-н-! --------------------- Буди увек фин / фина! 0
B----u-----i--- fi--! B___ u___ f__ / f____ B-d- u-e- f-n / f-n-! --------------------- Budi uvek fin / fina!
Hãy luôn lễ phép! Б--и -век при-т-ј-н-/----ст---а! Б___ у___ п________ / п_________ Б-д- у-е- п-и-т-ј-н / п-и-т-ј-а- -------------------------------- Буди увек пристојан / пристојна! 0
Bu-i---ek-pr-s--ja--- ---sto-n-! B___ u___ p________ / p_________ B-d- u-e- p-i-t-j-n / p-i-t-j-a- -------------------------------- Budi uvek pristojan / pristojna!
Bạn về nhà an toàn nhé! Ст-г-ите--ре-н- ку--! С_______ с_____ к____ С-и-н-т- с-е-н- к-ћ-! --------------------- Стигните срећно кући! 0
Stig---e--re---o kuc-i! S_______ s_____ k____ S-i-n-t- s-e-́-o k-c-i- ----------------------- Stignite srećno kući!
Bạn hãy cẩn thận / bảo trọng! Добро п----е-н- себе! Д____ п_____ н_ с____ Д-б-о п-з-т- н- с-б-! --------------------- Добро пазите на себе! 0
D---o---zi-e na s-b-! D____ p_____ n_ s____ D-b-o p-z-t- n- s-b-! --------------------- Dobro pazite na sebe!
Bạn hãy sớm đến thăm lại chúng tôi! П---тит--нас -онов--ус-о-о! П_______ н__ п_____ у______ П-с-т-т- н-с п-н-в- у-к-р-! --------------------------- Посетите нас поново ускоро! 0
Pos-ti-- nas--ono-- u--or-! P_______ n__ p_____ u______ P-s-t-t- n-s p-n-v- u-k-r-! --------------------------- Posetite nas ponovo uskoro!

Trẻ có thể học các quy tắc ngữ pháp

Trẻ em lớn lên rất nhanh. Và chúng cũng học rất nhanh! Người ta vẫn chưa biết cách trẻ em học. Quá trình học tập diễn ra tự động. Trẻ em không biết là chúng đang học. Tuy nhiên, mỗi ngày chúng lại biết thêm. Với ngôn ngữ cũng vậy. Trong vài tháng đầu, trẻ em chỉ biết khóc. Thêm vài tháng nữa, chúng có thể nói những từ ngắn. Sau đó, các từ ngắn tạo thành câu. Cuối cùng, trẻ em biết nói ngôn ngữ mẹ đẻ của mình. Thật không may, người lớn không làm được như vậy. Họ cần sách hoặc các tài liệu khác để học. Chỉ có cách này họ mới có thể học các quy tắc ngữ pháp. Tuy nhiên, trẻ sơ sinh học ngữ pháp từ khi mới bốn tháng tuổi! Các nhà nghiên cứu đã dạy trẻ em người Đức các quy tắc ngữ pháp tiếng nước ngoài. Họ đã cho chúng nghe những câu bằng tiếng Italia. Những câu này chứa cấu trúc cú pháp nhất định. Chúng được nghe các câu đúng ngữ pháp trong khoảng mười lăm phút. Sau đó, họ lại cho chúng nghe các câu khác. Tuy nhiên lần này, một số câu không đúng ngữ pháp. Trong khi bọn trẻ nghe các câu, người ta đo sóng não của chúng. Bằng cách này, các nhà nghiên cứu có thể xác định bộ não phản ứng ra sao với các câu. Và những đứa trẻ này thể hiện mức độ hoạt động của não khác nhau với các câu! Mặc dù chúng mới chỉ nghe các câu, chúng đã nhận ra những lỗi sai. Đương nhiên, em bé không hiểu tại sao các câu đó lại sai. Chúng chỉ hướng theo các quy tắc phát âm. Nhưng chỉ cần như thế là đủ để học một ngôn ngữ - ít nhất là với trẻ.