मुझे---ीं -त---ि--- म-झ-- -्-ार---त- है या-न-ीं
मु_ न_ प_ कि व_ मु__ प्__ क__ है या न_
म-झ- न-ी- प-ा क- व- म-झ-े प-य-र क-त- ह- य- न-ी-
-----------------------------------------------
मुझे नहीं पता कि वह मुझसे प्यार करता है या नहीं 0 mu-he --hin-pa---ki---- -u--as- -ya-r -ara-a -ai ya n---nm____ n____ p___ k_ v__ m______ p____ k_____ h__ y_ n____m-j-e n-h-n p-t- k- v-h m-j-a-e p-a-r k-r-t- h-i y- n-h-n---------------------------------------------------------mujhe nahin pata ki vah mujhase pyaar karata hai ya nahin
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi không biết liệu anh ấy có yêu tôi không.
मुझे नहीं पता कि वह मुझसे प्यार करता है या नहीं
mujhe nahin pata ki vah mujhase pyaar karata hai ya nahin
म-झ---ही- पता -ि--- मे-े --र- मे---ो----------न--ं
मु_ न_ प_ कि व_ मे_ बा_ में सो__ है या न_
म-झ- न-ी- प-ा क- व- म-र- ब-र- म-ं स-च-ा ह- य- न-ी-
--------------------------------------------------
मुझे नहीं पता कि वह मेरे बारे में सोचता है या नहीं 0 m-jhe na-in---t--ki v----er- -a-re--ein -oc--ta ha- -a nahinm____ n____ p___ k_ v__ m___ b____ m___ s______ h__ y_ n____m-j-e n-h-n p-t- k- v-h m-r- b-a-e m-i- s-c-a-a h-i y- n-h-n------------------------------------------------------------mujhe nahin pata ki vah mere baare mein sochata hai ya nahin
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi tự hỏi, liệu anh ấy có nghĩ đến tôi không.
मुझे नहीं पता कि वह मेरे बारे में सोचता है या नहीं
mujhe nahin pata ki vah mere baare mein sochata hai ya nahin
म--े--ह-ं---ा क--उसक--क-ई औ--ह- य- -हीं
मु_ न_ प_ कि उ__ को_ औ_ है या न_
म-झ- न-ी- प-ा क- उ-क- क-ई औ- ह- य- न-ी-
---------------------------------------
मुझे नहीं पता कि उसकी कोई और है या नहीं 0 m--h---ahin--ata--i-us-ke---o-e---r ----y- -a--nm____ n____ p___ k_ u_____ k___ a__ h__ y_ n____m-j-e n-h-n p-t- k- u-a-e- k-e- a-r h-i y- n-h-n------------------------------------------------mujhe nahin pata ki usakee koee aur hai ya nahin
म-झे-न-ी- प---कि वह-झूठ-----रह--ह---- ---ं
मु_ न_ प_ कि व_ झू_ बो_ र_ है या न_
म-झ- न-ी- प-ा क- व- झ-ठ ब-ल र-ा ह- य- न-ी-
------------------------------------------
मुझे नहीं पता कि वह झूठ बोल रहा है या नहीं 0 m--h--na-i- p--- ---vah---o-th --- ------ai-ya -ahinm____ n____ p___ k_ v__ j_____ b__ r___ h__ y_ n____m-j-e n-h-n p-t- k- v-h j-o-t- b-l r-h- h-i y- n-h-n----------------------------------------------------mujhe nahin pata ki vah jhooth bol raha hai ya nahin
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi tự hỏi liệu anh ấy có nói dối không.
मुझे नहीं पता कि वह झूठ बोल रहा है या नहीं
mujhe nahin pata ki vah jhooth bol raha hai ya nahin
Chúng ta bắt đầu học tiếng mẹ đẻ từ nhỏ.
Điều này xảy ra tự động.
Chúng ta không nhận thức được điều đó.
Tuy nhiên não của chúng ta phải học nhiều thứ.
Ví dụ, khi chúng ta học ngữ pháp, nó có rất nhiều việc phải làm.
Mỗi ngày nó nghe những điều mới.
Nó nhận được tín hiệu mới liên tục.
Nhưng bộ não không thể xử lý tất cả các tín hiệu riêng biệt.
Nó phải làm việc dè chừng.
Do đó, nó hướng tới sự điều độ.
Bộ não nhớ những gì nó thường nghe.
Nó ghi nhận thông tin nào đó xảy ra ở tần suất nào.
Sau đó, nó suy ra quy tắc ngữ pháp từ những ví dụ.
Trẻ em nhận ra một câu nói là đúng hay sai.
Tuy nhiên, chúng không biết tại sao lại đúng hay sai.
Bộ não của chúng biết các quy tắc mà không cần phải học chúng.
Người lớn học ngôn ngữ kiểu khác.
Họ đã biết các cấu trúc của ngôn ngữ mẹ đẻ.
Những cấu trúc này tạo cơ sở cho các quy tắc ngữ pháp mới.
Nhưng để học được, người lớn cần được dạy.
Khi não học ngữ pháp, nó có một hệ thống cố định.
Điều này được thể hiện trong danh từ và động từ.
Chúng được lưu trữ ở các vùng khác nhau của não.
Khi xử lý chúng, bộ não hoạt động các vùng khác nhau.
Việc học các quy tắc đơn giản cũng khác các quy tắc phức tạp.
Với các quy định phức tạp, bộ não huy động nhiều khu vực hơn.
Người ta vẫn chưa biết chính xác cách bộ não học ngữ pháp.
Tuy nhiên, chúng ta biết rằng về mặt lý thuyết nó có thể học mọi quy tắc ngữ pháp ...