Vâng, chị ấy không làm việc nữa, từ khi chị ấy đã kết hôn.
ह-ँ,----- शा-- हो-- -े-बाद से--- --- न-ीं------ी -ै
हाँ_ उ__ शा_ हो_ के बा_ से व_ का_ न_ क_ र_ है
ह-ँ- उ-क- श-द- ह-न- क- ब-द स- व- क-म न-ी- क- र-ी ह-
---------------------------------------------------
हाँ, उसकी शादी होने के बाद से वह काम नहीं कर रही है 0 haan--u-a--- --a-dee --ne----baad -e-v-- k--m-n---n-kar-ra--e h-ih____ u_____ s______ h___ k_ b___ s_ v__ k___ n____ k__ r____ h__h-a-, u-a-e- s-a-d-e h-n- k- b-a- s- v-h k-a- n-h-n k-r r-h-e h-i-----------------------------------------------------------------haan, usakee shaadee hone ke baad se vah kaam nahin kar rahee hai
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Vâng, chị ấy không làm việc nữa, từ khi chị ấy đã kết hôn.
हाँ, उसकी शादी होने के बाद से वह काम नहीं कर रही है
haan, usakee shaadee hone ke baad se vah kaam nahin kar rahee hai
Да, она больше не работает с тех пор, как она вышла замуж.
Từ khi chị ấy đã kết hôn, chị ấy không làm việc nữa.
उ- -- --द- ह-न- के---द--े--ह-का--न--ं--- र---है
उ_ की शा_ हो_ के बा_ से व_ का_ न_ क_ र_ है
उ- क- श-द- ह-न- क- ब-द स- व- क-म न-ी- क- र-ी ह-
-----------------------------------------------
उस की शादी होने के बाद से वह काम नहीं कर रही है 0 u--kee --a-de- h--e k---aad--e vah --a- -ahin -a- ra-----aiu_ k__ s______ h___ k_ b___ s_ v__ k___ n____ k__ r____ h__u- k-e s-a-d-e h-n- k- b-a- s- v-h k-a- n-h-n k-r r-h-e h-i-----------------------------------------------------------us kee shaadee hone ke baad se vah kaam nahin kar rahee hai
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Từ khi chị ấy đã kết hôn, chị ấy không làm việc nữa.
उस की शादी होने के बाद से वह काम नहीं कर रही है
us kee shaadee hone ke baad se vah kaam nahin kar rahee hai
С тех пор, как она вышла замуж, она больше не работает.
Từ khi họ quen nhau, họ hạnh phúc.
ज- -े -- एक---सरे को -ा-ते-ह-- -ब-से-व- खुश हैं
ज_ से वे ए_ दू__ को जा__ हैं त_ से वे खु_ हैं
ज- स- व- ए- द-स-े क- ज-न-े ह-ं त- स- व- ख-श ह-ं
-----------------------------------------------
जब से वे एक दूसरे को जानते हैं तब से वे खुश हैं 0 ja---e--e ----o--ar- ---j-an-t------ t-b-se -e ----h-h--nj__ s_ v_ e_ d______ k_ j______ h___ t__ s_ v_ k____ h___j-b s- v- e- d-o-a-e k- j-a-a-e h-i- t-b s- v- k-u-h h-i----------------------------------------------------------jab se ve ek doosare ko jaanate hain tab se ve khush hain
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Từ khi họ quen nhau, họ hạnh phúc.
जब से वे एक दूसरे को जानते हैं तब से वे खुश हैं
jab se ve ek doosare ko jaanate hain tab se ve khush hain
ज---े---क---च-च- -----ैं तब से----बह----म -ा-र ज-ते ह-ं
ज_ से उ__ ब__ हु_ हैं त_ से वे ब__ क_ बा__ जा_ हैं
ज- स- उ-क- ब-्-े ह-ए ह-ं त- स- व- ब-ु- क- ब-ह- ज-त- ह-ं
-------------------------------------------------------
जब से उनके बच्चे हुए हैं तब से वे बहुत कम बाहर जाते हैं 0 j-b--e--nake-ba----e -u---ai- -a--s- ve b---- kam-ba--a- -aat- -ainj__ s_ u____ b______ h__ h___ t__ s_ v_ b____ k__ b_____ j____ h___j-b s- u-a-e b-c-c-e h-e h-i- t-b s- v- b-h-t k-m b-a-a- j-a-e h-i--------------------------------------------------------------------jab se unake bachche hue hain tab se ve bahut kam baahar jaate hain
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Từ khi họ có con, họ ít khi ra ngoài.
जब से उनके बच्चे हुए हैं तब से वे बहुत कम बाहर जाते हैं
jab se unake bachche hue hain tab se ve bahut kam baahar jaate hain
Ngày nay, Liên minh châu Âu bao gồm hơn 25 quốc gia.
Trong tương lai, sẽ có nhiều nước hơn nữa gia nhập khối liên minh này.
Mỗi một thành viên mới thường có nghĩa là một ngôn ngữ mới.
Hiện nay, có hơn 20 ngôn ngữ khác nhau được sử dụng tại EU.
Tất cả các ngôn ngữ trong Liên minh châu Âu đều bình đẳng.
Sự đa dạng của ngôn ngữ rất thú vị.
Nhưng nó cũng có thể dẫn đến các vấn đề.
Những người hoài nghi cho rằng nhiều ngôn ngữ là một trở ngại cho EU.
Chúng cản trở sự hợp tác hiệu quả.
Do vậy nhiều người cho rằng cần phải có một ngôn ngữ chung.
Tất cả các nước sẽ có thể giao tiếp với ngôn ngữ này.
Nhưng điều đó không phải là dễ dàng.
Không có ngôn ngữ nào có thể được gọi ngôn ngữ chính thức.
Các nước khác sẽ cảm thấy thiệt thòi.
Và không có một ngôn ngữ thực sự trung lập ở châu Âu ...
Một ngôn ngữ nhân tạo như Esperanto cũng không ổn.
Bởi vì nền văn hóa của một quốc gia luôn được phản ánh trong ngôn ngữ.
Vì vậy, không có quốc gia nào muốn từ bỏ ngôn ngữ của mình.
Các quốc gia nhìn thấy một phần của bản sắc của họ trong ngôn ngữ của họ.
Chính sách ngôn ngữ là một hạng mục quan trọng trong chương trình nghị sự của EU.
Thậm chí còn có một ủy viên hội đồng về vấn đề đa ngôn ngữ.
EU có hầu hết các dịch giả và phiên dịch viên trên toàn thế giới.
Khoảng 3.500 người làm việc để có thể đi đến một thỏa thuận.
Tuy nhiên, không phải tất cả các tài liệu đều có thể chuyển dịch.
Điều đó sẽ mất quá nhiều thời gian và tiền bạc.
Hầu hết các tài liệu chỉ được dịch sang một vài ngôn ngữ.
Nhiều ngôn ngữ chính là một trong những thách thức lớn nhất của EU.
Châu Âu cần phải đoàn kết, mà không làm mất nhiều bản sắc của mình!