टेली----न -----के-बा---द--- -- गया
टे____ च__ के बा___ व_ सो ग_
ट-ल-व-ज-न च-न- क- ब-व-ू- व- स- ग-ा
----------------------------------
टेलीविज़न चलने के बावजूद वह सो गया 0 t--e--iz-- -h--a---ke ba-va-ood va--so-g-yat_________ c______ k_ b________ v__ s_ g___t-l-e-i-a- c-a-a-e k- b-a-a-o-d v-h s- g-y--------------------------------------------teleevizan chalane ke baavajood vah so gaya
Он не пришёл, несмотря на то, что мы договорились.
Vô tuyến vẫn bật. Tuy vậy anh ấy vẫn ngủ.
टे-ी-िज-न--ाल---ा- फि- ---व- सो ग-- है
टे____ चा_ था_ फि_ भी व_ सो ग_ है
ट-ल-व-ज-न च-ल- थ-, फ-र भ- व- स- ग-ा ह-
--------------------------------------
टेलीविज़न चालू था, फिर भी वह सो गया है 0 t-leeviz-- -ha-lo- t--, --i- b--- -ah--o gaya h-it_________ c______ t___ p___ b___ v__ s_ g___ h__t-l-e-i-a- c-a-l-o t-a- p-i- b-e- v-h s- g-y- h-i-------------------------------------------------teleevizan chaaloo tha, phir bhee vah so gaya hai
पहल---- बहुत--े- हो-गई---- फि---- -- ठ-र--है
प__ ही ब__ दे_ हो ग_ थी_ फि_ भी व_ ठ__ है
प-ल- ह- ब-ु- द-र ह- ग- थ-, फ-र भ- व- ठ-र- ह-
--------------------------------------------
पहले ही बहुत देर हो गई थी, फिर भी वह ठहरा है 0 p--a-- -ee b---t-der--- g--e-t-e-, -hir-bh-e ----thaha-a h-ip_____ h__ b____ d__ h_ g___ t____ p___ b___ v__ t______ h__p-h-l- h-e b-h-t d-r h- g-e- t-e-, p-i- b-e- v-h t-a-a-a h-i------------------------------------------------------------pahale hee bahut der ho gaee thee, phir bhee vah thahara hai
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Đã muộn / trễ rồi. Tuy vậy anh ấy vẫn còn ở lại.
पहले ही बहुत देर हो गई थी, फिर भी वह ठहरा है
pahale hee bahut der ho gaee thee, phir bhee vah thahara hai
Она не может найти работу, несмотря на то, что у неё высшее образование.
Chị ấy không đi bác sĩ, mặc dù chị ấy bị đau.
द--द ह--- के -ा-जूद-वह-डॉ---- क- ----न-ीं-ज- रही-है
द__ हो_ के बा___ व_ डॉ___ के पा_ न_ जा र_ है
द-्- ह-न- क- ब-व-ू- व- ड-क-ट- क- प-स न-ी- ज- र-ी ह-
---------------------------------------------------
दर्द होने के बावजूद वह डॉक्टर के पास नहीं जा रही है 0 d--- hon--k- ----a-oo--v-- ---ta--ke pa-- -ah-- -- -a------id___ h___ k_ b________ v__ d_____ k_ p___ n____ j_ r____ h__d-r- h-n- k- b-a-a-o-d v-h d-k-a- k- p-a- n-h-n j- r-h-e h-i------------------------------------------------------------dard hone ke baavajood vah doktar ke paas nahin ja rahee hai
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Chị ấy không đi bác sĩ, mặc dù chị ấy bị đau.
दर्द होने के बावजूद वह डॉक्टर के पास नहीं जा रही है
dard hone ke baavajood vah doktar ke paas nahin ja rahee hai
Она не идёт к врачу, несмотря на то, что у неё что-то болит.
Chị ấy mua một chiếc xe hơi, mặc dù chị ấy không có tiền.
पैसे---हो----- --वजू--उ------ा-- -रीद--है
पै_ न हो_ के बा___ उ_ ने गा_ ख__ है
प-स- न ह-न- क- ब-व-ू- उ- न- ग-ड़- ख-ी-ी ह-
-----------------------------------------
पैसे न होने के बावजूद उस ने गाड़ी खरीदी है 0 p--s- ----on- k- baavaj--d -- ne ---de--kh-r-e--e--aip____ n_ h___ k_ b________ u_ n_ g_____ k________ h__p-i-e n- h-n- k- b-a-a-o-d u- n- g-a-e- k-a-e-d-e h-i-----------------------------------------------------paise na hone ke baavajood us ne gaadee khareedee hai
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Chị ấy mua một chiếc xe hơi, mặc dù chị ấy không có tiền.
पैसे न होने के बावजूद उस ने गाड़ी खरीदी है
paise na hone ke baavajood us ne gaadee khareedee hai
У неё высшее образование. Несмотря на это, она не может найти работу.
Chị ấy bị đau. Tuy vậy chị ấy không đi bác sĩ.
उसको दर-द-है----र -- ---डॉ--ट- क--प-स---ी- -- र-ी--ै
उ__ द__ है_ फि_ भी व_ डॉ___ के पा_ न_ जा र_ है
उ-क- द-्- ह-, फ-र भ- व- ड-क-ट- क- प-स न-ी- ज- र-ी ह-
----------------------------------------------------
उसको दर्द है, फिर भी वह डॉक्टर के पास नहीं जा रही है 0 usa-o---r--hai,-p----bh-e v---do---- ----aa---ah-- ----a-ee--aiu____ d___ h___ p___ b___ v__ d_____ k_ p___ n____ j_ r____ h__u-a-o d-r- h-i- p-i- b-e- v-h d-k-a- k- p-a- n-h-n j- r-h-e h-i---------------------------------------------------------------usako dard hai, phir bhee vah doktar ke paas nahin ja rahee hai
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Chị ấy bị đau. Tuy vậy chị ấy không đi bác sĩ.
उसको दर्द है, फिर भी वह डॉक्टर के पास नहीं जा रही है
usako dard hai, phir bhee vah doktar ke paas nahin ja rahee hai
Trẻ em học ngôn ngữ tương đối nhanh chóng.
Người lớn thường học lâu hơn.
Nhưng trẻ em không học giỏi hơn người lớn.
Họ chỉ học hỏi khác nhau.
Khi học ngôn ngữ, não phải thực hiện khá nhiều nhiệm vụ.
Nó phải học nhiều thứ cùng một lúc.
Khi một người được học ngôn ngữ, chỉ nghĩ về nó là chưa đủ.
Anh ta cũng phải học nói những từ mới.
Vì vậy, các cơ quan nói phải học những chuyển động mới.
Bộ não cũng phải học cách phản ứng với những tình huống mới.
Đó là khó khăn trong giao tiếp bằng tiếng nước ngoài.
Người lớn học ngôn ngữ khác nhau trong mỗi giai đoạn của cuộc đời.
Ở tuổi 20 hoặc 30, người ta vẫn có một thói quen học tập.
Học ở trường hay tự học vẫn còn là thói quen với quá khứ.
Vì vậy, não bộ được đào tạo tốt.
Kết quả là nó có thể học ngoại ngữ ở mức rất cao.
Những người trong độ tuổi từ 40 và 50 đã học được rất nhiều kiến thức.
Bộ hưởng lợi từ từ kinh nghiệm này.
Nó có thể kết hợp nội dung mới với kiến thức cũ rất tốt.
Ở độ tuổi này, bộ não học tốt nhất những điều mà nó đã quen thuộc.
Ví dụ, những ngôn ngữ tương tự như các ngôn ngữ đã học trước đây.
Ở tuổi 60 hay 70, người ta thường có rất nhiều thời gian.
Họ có thể thực hành thường xuyên.
Điều đó là đặc biệt quan trọng với các ngôn ngữ.
Người lớn tuổi học viết tiếng nước ngoài cực kì tốt.
Người ta có thể học thành công ở mọi lứa tuổi.
Bộ não vẫn có thể xây dựng các tế bào thần kinh mới sau tuổi dậy thì.
Và nó thích làm như vậy ...