Từ vựng
Học trạng từ – Nam Phi

binnekort
‘n Kommersiële gebou sal hier binnekort geopen word.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.

in
Gaan hy in of uit?
vào
Anh ấy đang vào hay ra?

half
Die glas is half leeg.
một nửa
Ly còn một nửa trống.

‘n bietjie
Ek wil ‘n bietjie meer hê.
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.

huis toe
Die soldaat wil huis toe gaan na sy gesin.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.

uit
Hy wil graag uit die tronk kom.
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.

korrek
Die woord is nie korrek gespel nie.
đúng
Từ này không được viết đúng.

ook
Haar vriendin is ook dronk.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.

baie
Ek lees baie werklik.
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.

eerste
Veiligheid kom eerste.
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.

maar
Die huis is klein maar romanties.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
