Từ vựng

Học trạng từ – Quốc tế ngữ

cms/adverbs-webp/23708234.webp
ĝuste
La vorto ne estas ĝuste literumita.
đúng
Từ này không được viết đúng.
cms/adverbs-webp/78163589.webp
preskaŭ
Mi preskaŭ trafis!
gần như
Tôi gần như trúng!
cms/adverbs-webp/121005127.webp
matene
Mi havas multan streson ĉe laboro matene.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
cms/adverbs-webp/155080149.webp
kial
Infanoj volas scii, kial ĉio estas kiel ĝi estas.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
cms/adverbs-webp/178600973.webp
ion
Mi vidas ion interesan!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
cms/adverbs-webp/138692385.webp
ie
Kuniklo kaŝiĝis ie.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
cms/adverbs-webp/76773039.webp
tro
La laboro fariĝas tro por mi.
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
cms/adverbs-webp/124269786.webp
hejmen
La soldato volas iri hejmen al sia familio.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
cms/adverbs-webp/176427272.webp
malsupren
Li falas malsupren de supre.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
cms/adverbs-webp/170728690.webp
sole
Mi ĝuas la vesperon tute sole.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
cms/adverbs-webp/73459295.webp
ankaŭ
La hundo ankaŭ rajtas sidi ĉe la tablo.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
cms/adverbs-webp/128130222.webp
kune
Ni lernas kune en malgranda grupo.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.