Từ vựng

Học trạng từ – Quốc tế ngữ

sur ĝi
Li grimpas sur la tegmenton kaj sidas sur ĝi.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
neniam
Oni neniam devus rezigni.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
supren
Li grimpas la monton supren.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.
preskaŭ
La rezervujo estas preskaŭ malplena.
gần như
Bình xăng gần như hết.
nokte
La luno brilas nokte.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
ofte
Tornadoj ne ofte vidiĝas.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.
malsupren
Li flugas malsupren en la valon.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
duone
La glaso estas duone malplena.
một nửa
Ly còn một nửa trống.
malsupren
Ili rigardas malsupren al mi.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.
dekstre
Vi devas turni dekstren!
bên phải
Bạn cần rẽ bên phải!
hejmen
La soldato volas iri hejmen al sia familio.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
iam
Ĉu vi iam perdis vian tutan monon en akcioj?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?