Từ vựng
Học trạng từ – Ba Tư

در
آیا او میخواهد وارد شود یا خارج شود؟
dr
aaa aw makhwahd ward shwd aa kharj shwd?
vào
Anh ấy đang vào hay ra?

همان
این افراد متفاوت هستند، اما با همان اندازه خوشبینانهاند!
hman
aan afrad mtfawt hstnd, ama ba hman andazh khwshbananhand!
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!

اغلب
تورنادوها اغلب دیده نمیشوند.
aghlb
twrnadwha aghlb dadh nmashwnd.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.

دیروز
دیروز باران سنگینی آمد.
darwz
darwz baran snguana amd.
hôm qua
Mưa to hôm qua.

به زودی
او میتواند به زودی به خانه برگردد.
bh zwda
aw matwand bh zwda bh khanh brgurdd.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.

بیرون
امروز بیرون غذا میخوریم.
barwn
amrwz barwn ghda makhwram.
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.

دور
او شکار را دور میبرد.
dwr
aw shkear ra dwr mabrd.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.

آنجا
برو آنجا، سپس دوباره بپرس.
anja
brw anja, spes dwbarh bpers.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.

پیشاز این
خانه پیشاز این فروخته شده است.
peashaz aan
khanh peashaz aan frwkhth shdh ast.
đã
Ngôi nhà đã được bán.

بیرون
او از آب بیرون میآید.
barwn
aw az ab barwn maaad.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.

به کجا
سفر به کجا میرود؟
bh keja
sfr bh keja marwd?
đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?
