Từ vựng

Học trạng từ – Phần Lan

cms/adverbs-webp/73459295.webp
myös
Koira saa myös istua pöydässä.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
cms/adverbs-webp/96364122.webp
ensiksi
Turvallisuus tulee ensiksi.
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
cms/adverbs-webp/134906261.webp
jo
Talo on jo myyty.
đã
Ngôi nhà đã được bán.
cms/adverbs-webp/178519196.webp
aamulla
Minun täytyy nousta ylös varhain aamulla.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
cms/adverbs-webp/138988656.webp
milloin tahansa
Voit soittaa meille milloin tahansa.
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
cms/adverbs-webp/71970202.webp
aivan
Hän on aivan hoikka.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
cms/adverbs-webp/132510111.webp
yöllä
Kuu paistaa yöllä.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
cms/adverbs-webp/178180190.webp
sinne
Mene sinne, sitten kysy uudelleen.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
cms/adverbs-webp/164633476.webp
uudelleen
He tapasivat toisensa uudelleen.
lại
Họ gặp nhau lại.
cms/adverbs-webp/57758983.webp
puoliksi
Lasissa on puoliksi vettä.
một nửa
Ly còn một nửa trống.
cms/adverbs-webp/81256632.webp
ympäri
Ei pitäisi puhua ympäri ongelmaa.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
cms/adverbs-webp/135007403.webp
sisään
Meneekö hän sisään vai ulos?
vào
Anh ấy đang vào hay ra?