Từ vựng

Học trạng từ – Pháp

cms/adverbs-webp/29115148.webp
mais
La maison est petite mais romantique.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
cms/adverbs-webp/7769745.webp
encore
Il réécrit tout encore.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
cms/adverbs-webp/10272391.webp
déjà
Il est déjà endormi.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
cms/adverbs-webp/38720387.webp
en bas
Elle saute dans l‘eau en bas.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
cms/adverbs-webp/154535502.webp
bientôt
Un bâtiment commercial ouvrira ici bientôt.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
cms/adverbs-webp/29021965.webp
pas
Je n‘aime pas le cactus.
không
Tôi không thích xương rồng.
cms/adverbs-webp/71109632.webp
vraiment
Puis-je vraiment croire cela ?
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?
cms/adverbs-webp/73459295.webp
aussi
Le chien est aussi autorisé à s‘asseoir à la table.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
cms/adverbs-webp/135100113.webp
toujours
Il y avait toujours un lac ici.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
cms/adverbs-webp/38216306.webp
aussi
Sa petite amie est aussi saoule.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
cms/adverbs-webp/145004279.webp
nulle part
Ces traces ne mènent nulle part.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.
cms/adverbs-webp/141168910.webp
Le but est là.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.