Từ vựng

Học trạng từ – Gujarat

cms/adverbs-webp/141168910.webp
ત્યાં
લક્ષ્ય ત્યાં છે.
Tyāṁ
lakṣya tyāṁ chē.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
cms/adverbs-webp/174985671.webp
લગભગ
ટેંકી લગભગ ખાલી છે.
Lagabhaga
ṭēṅkī lagabhaga khālī chē.
gần như
Bình xăng gần như hết.
cms/adverbs-webp/80929954.webp
વધુ
મોટા બાળકોને વધુ પોકેટ મની મળે છે.
Vadhu
mōṭā bāḷakōnē vadhu pōkēṭa manī maḷē chē.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
cms/adverbs-webp/166784412.webp
કદી
તમે કદી સ્ટોકમાં તમારા બધા પૈસા ગુમાવ્યા છે?
Kadī
tamē kadī sṭōkamāṁ tamārā badhā paisā gumāvyā chē?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?
cms/adverbs-webp/176235848.webp
અંદર
બેને અંદર આવી રહ્યાં છે.
Andara
bēnē andara āvī rahyāṁ chē.
vào
Hai người đó đang đi vào.
cms/adverbs-webp/154535502.webp
ટાડું
અહીં ટાડું વાણિજિક ઇમારત ખોલવામાં આવશે.
Ṭāḍuṁ
ahīṁ ṭāḍuṁ vāṇijika imārata khōlavāmāṁ āvaśē.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
cms/adverbs-webp/10272391.webp
પહેલાથીજ
એ પહેલાથીજ ઊંઘવું લાગ્યો છે.
Pahēlāthīja
ē pahēlāthīja ūṅghavuṁ lāgyō chē.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
cms/adverbs-webp/121564016.webp
લાંબા
હું પ્રતીક્ષા કક્ષમાં લાંબા સમય પ્રતીક્ષા કર્યો.
Lāmbā
huṁ pratīkṣā kakṣamāṁ lāmbā samaya pratīkṣā karyō.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
cms/adverbs-webp/46438183.webp
પહેલાં
હું હવે કરતાં પહેલાં મોટું હતો.
Pahēlāṁ
huṁ havē karatāṁ pahēlāṁ mōṭuṁ hatō.
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
cms/adverbs-webp/135007403.webp
અંદર
તે અંદર જવું છે કે બહાર?
Andara
tē andara javuṁ chē kē bahāra?
vào
Anh ấy đang vào hay ra?
cms/adverbs-webp/73459295.webp
પણ
કુતરો પણ મેઝમાં બેઠવાનું છે.
Paṇa
kutarō paṇa mējhamāṁ bēṭhavānuṁ chē.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
cms/adverbs-webp/177290747.webp
ઘણીવાર
આપણે એક બીજાને વધુ ઘણીવાર જોવું જોઈએ!
Ghaṇīvāra
āpaṇē ēka bījānē vadhu ghaṇīvāra jōvuṁ jō‘ī‘ē!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!