Từ vựng

Học trạng từ – Gujarat

cms/adverbs-webp/142768107.webp
કદી ન
કોઈને કદી પરાજય સ્વીકારવો જોઈએ નહીં.
Kadī na
kō‘īnē kadī parājaya svīkāravō jō‘ī‘ē nahīṁ.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
cms/adverbs-webp/29021965.webp
હું કેટલું પસંદ ન કરું છું.
Na
huṁ kēṭaluṁ pasanda na karuṁ chuṁ.
không
Tôi không thích xương rồng.
cms/adverbs-webp/7659833.webp
મફત
સૌર ઊર્જા મફત છે.
Maphata
saura ūrjā maphata chē.
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.
cms/adverbs-webp/124269786.webp
ઘર
સૈનિકને પરિવારમાં ઘર જવું છે.
Ghara
sainikanē parivāramāṁ ghara javuṁ chē.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
cms/adverbs-webp/121005127.webp
સવારે
હું સવારે કામમાં ઘણી તણાવ અનુભવું છું.
Savārē
huṁ savārē kāmamāṁ ghaṇī taṇāva anubhavuṁ chuṁ.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
cms/adverbs-webp/38216306.webp
પણ
તેમની પ્રિયસખી પણ નશેમાં છે.
Paṇa
tēmanī priyasakhī paṇa naśēmāṁ chē.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
cms/adverbs-webp/134906261.webp
પહેલેથી
ઘર પહેલેથી વેચાયેલું છે.
Pahēlēthī
ghara pahēlēthī vēcāyēluṁ chē.
đã
Ngôi nhà đã được bán.
cms/adverbs-webp/102260216.webp
કાલે
કોઈ જાણતો નથી કે કાલે શું થશે.
Kālē
kō‘ī jāṇatō nathī kē kālē śuṁ thaśē.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
cms/adverbs-webp/138988656.webp
કોઈપણ સમય
તમે અમારે કોઈપણ સમય કોલ કરી શકો છો.
Kō‘īpaṇa samaya
tamē amārē kō‘īpaṇa samaya kōla karī śakō chō.
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
cms/adverbs-webp/99516065.webp
ઉપર
તે પર્વત ઉપર ચઢી રહ્યો છે.
Upara
tē parvata upara caḍhī rahyō chē.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.
cms/adverbs-webp/3783089.webp
ક્યાંએ
પ્રવાસ ક્યાં જવું છે?
Kyāṁē
pravāsa kyāṁ javuṁ chē?
đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?
cms/adverbs-webp/135100113.webp
હંમેશા
અહીં હંમેશા એક તળાવ હતું.
Hammēśā
ahīṁ hammēśā ēka taḷāva hatuṁ.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.