Từ vựng

Học trạng từ – Gujarat

cms/adverbs-webp/142522540.webp
પાર
તેણે સ્કૂટરસાથે રસ્તુ પાર કરવું છે.
Pāra
tēṇē skūṭarasāthē rastu pāra karavuṁ chē.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
cms/adverbs-webp/3783089.webp
ક્યાંએ
પ્રવાસ ક્યાં જવું છે?
Kyāṁē
pravāsa kyāṁ javuṁ chē?
đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?
cms/adverbs-webp/81256632.webp
આસપાસ
સમસ્યાનો ચર્ચા આસપાસ કરવી જોઈએ નહીં.
Āsapāsa
samasyānō carcā āsapāsa karavī jō‘ī‘ē nahīṁ.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
cms/adverbs-webp/141785064.webp
તદુપરાંત
તે તદુપરાંત ઘર જઈ શકે છે.
Taduparānta
tē taduparānta ghara ja‘ī śakē chē.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
cms/adverbs-webp/124269786.webp
ઘર
સૈનિકને પરિવારમાં ઘર જવું છે.
Ghara
sainikanē parivāramāṁ ghara javuṁ chē.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
cms/adverbs-webp/96228114.webp
હાલમાં
હું તેને હાલમાં કૉલ કરી શકો છું?
Hālamāṁ
huṁ tēnē hālamāṁ kŏla karī śakō chuṁ?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
cms/adverbs-webp/178180190.webp
ત્યાં
ત્યાં જાવું, પછી ફરીથી પ્રશ્ન પૂછ.
Tyāṁ
tyāṁ jāvuṁ, pachī pharīthī praśna pūcha.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
cms/adverbs-webp/140125610.webp
દરેક જગ્યા
પ્લાસ્ટિક દરેક જગ્યા છે.
Darēka jagyā
plāsṭika darēka jagyā chē.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
cms/adverbs-webp/178473780.webp
કયારે
તે કયારે ફોન કરી રહ્યું છે?
Kayārē
tē kayārē phōna karī rahyuṁ chē?
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?
cms/adverbs-webp/73459295.webp
પણ
કુતરો પણ મેઝમાં બેઠવાનું છે.
Paṇa
kutarō paṇa mējhamāṁ bēṭhavānuṁ chē.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
cms/adverbs-webp/166784412.webp
કદી
તમે કદી સ્ટોકમાં તમારા બધા પૈસા ગુમાવ્યા છે?
Kadī
tamē kadī sṭōkamāṁ tamārā badhā paisā gumāvyā chē?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?
cms/adverbs-webp/38216306.webp
પણ
તેમની પ્રિયસખી પણ નશેમાં છે.
Paṇa
tēmanī priyasakhī paṇa naśēmāṁ chē.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.