Từ vựng

Học trạng từ – Marathi

cms/adverbs-webp/52601413.webp
घरी
घरीच सर्वात सुंदर असतं!
Gharī
gharīca sarvāta sundara asataṁ!
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
cms/adverbs-webp/141785064.webp
लवकरच
ती लवकरच घरी जाऊ शकेल.
Lavakaraca
tī lavakaraca gharī jā‘ū śakēla.
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
cms/adverbs-webp/78163589.webp
जवळजवळ
मी जवळजवळ मारलो!
Javaḷajavaḷa
mī javaḷajavaḷa māralō!
gần như
Tôi gần như trúng!
cms/adverbs-webp/102260216.webp
उद्या
कोणीही जाणत नाही की उद्या काय होईल.
Udyā
kōṇīhī jāṇata nāhī kī udyā kāya hō‘īla.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
cms/adverbs-webp/132451103.webp
कधीतरी
कधीतरी, लोक गुहांमध्ये राहायचे.
Kadhītarī
kadhītarī, lōka guhāmmadhyē rāhāyacē.
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.
cms/adverbs-webp/133226973.webp
फक्त
ती फक्त उठली आहे.
Phakta
tī phakta uṭhalī āhē.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
cms/adverbs-webp/23708234.webp
बरोबर
शब्द बरोबर लिहिलेला नाही.
Barōbara
śabda barōbara lihilēlā nāhī.
đúng
Từ này không được viết đúng.
cms/adverbs-webp/71970202.webp
खूप
ती खूप पतळी आहे.
Khūpa
tī khūpa pataḷī āhē.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
cms/adverbs-webp/128130222.webp
एकत्र
आम्ही लहान गटात एकत्र शिकतो.
Ēkatra
āmhī lahāna gaṭāta ēkatra śikatō.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
cms/adverbs-webp/96228114.webp
आत्ता
मी त्याला आत्ता कॉल करावा का?
Āttā
mī tyālā āttā kŏla karāvā kā?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
cms/adverbs-webp/76773039.webp
अधिक
मला काम अधिक होत आहे.
Adhika
malā kāma adhika hōta āhē.
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
cms/adverbs-webp/178473780.webp
कधी
ती कधी कॉल करते?
Kadhī
tī kadhī kŏla karatē?
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?