Từ vựng

Học trạng từ – Marathi

cms/adverbs-webp/178619984.webp
कुठे
तू कुठे आहेस?
Kuṭhē
tū kuṭhē āhēsa?
ở đâu
Bạn đang ở đâu?
cms/adverbs-webp/135100113.webp
नेहमी
इथे नेहमी एक सरोवर होता.
Nēhamī
ithē nēhamī ēka sarōvara hōtā.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
cms/adverbs-webp/99516065.webp
वर
तो पर्वताच्या वर चढतोय.
Vara
tō parvatācyā vara caḍhatōya.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.
cms/adverbs-webp/172832880.webp
खूप
मुलाला खूप भूक लागलेली आहे.
Khūpa
mulālā khūpa bhūka lāgalēlī āhē.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
cms/adverbs-webp/96228114.webp
आत्ता
मी त्याला आत्ता कॉल करावा का?
Āttā
mī tyālā āttā kŏla karāvā kā?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
cms/adverbs-webp/71970202.webp
खूप
ती खूप पतळी आहे.
Khūpa
tī khūpa pataḷī āhē.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
cms/adverbs-webp/78163589.webp
जवळजवळ
मी जवळजवळ मारलो!
Javaḷajavaḷa
mī javaḷajavaḷa māralō!
gần như
Tôi gần như trúng!
cms/adverbs-webp/138988656.webp
कधीही
तुम्ही आम्हाला कधीही कॉल करू शकता.
Kadhīhī
tumhī āmhālā kadhīhī kŏla karū śakatā.
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
cms/adverbs-webp/80929954.webp
अधिक
मोठ्या मुलांना अधिक पॉकेटमनी मिळते.
Adhika
mōṭhyā mulānnā adhika pŏkēṭamanī miḷatē.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
cms/adverbs-webp/166071340.webp
बाहेर
ती पाण्यातून बाहेर येत आहे.
Bāhēra
tī pāṇyātūna bāhēra yēta āhē.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
cms/adverbs-webp/94122769.webp
खाली
तो वाढ्यात खाली उडतो.
Khālī
tō vāḍhyāta khālī uḍatō.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
cms/adverbs-webp/98507913.webp
सर्व
इथे तुम्हाला जगातील सर्व ध्वज पाहता येतील.
Sarva
ithē tumhālā jagātīla sarva dhvaja pāhatā yētīla.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.