Từ vựng

Học trạng từ – Ba Lan

cms/adverbs-webp/133226973.webp
właśnie
Ona właśnie się obudziła.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
cms/adverbs-webp/96364122.webp
przede wszystkim
Bezpieczeństwo przede wszystkim.
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
cms/adverbs-webp/128130222.webp
razem
Uczymy się razem w małej grupie.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
cms/adverbs-webp/166071340.webp
na zewnątrz
Ona wychodzi z wody.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
cms/adverbs-webp/155080149.webp
dlaczego
Dzieci chcą wiedzieć, dlaczego wszystko jest takie, jakie jest.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
cms/adverbs-webp/178180190.webp
tam
Idź tam, potem zapytaj jeszcze raz.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
cms/adverbs-webp/174985671.webp
prawie
Bakuń jest prawie pusty.
gần như
Bình xăng gần như hết.
cms/adverbs-webp/96228114.webp
teraz
Mam go teraz zadzwonić?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
cms/adverbs-webp/7769745.webp
znowu
On pisze wszystko znowu.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
cms/adverbs-webp/84417253.webp
w dół
Patrzą na mnie w dół.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.
cms/adverbs-webp/140125610.webp
wszędzie
Plastik jest wszędzie.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
cms/adverbs-webp/121564016.webp
długo
Musiałem długo czekać w poczekalni.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.