Từ vựng

vi Tôn Giáo   »   hy կրոն

lễ Phục sinh

զատիկ

zatik
lễ Phục sinh
quả trứng Phục sinh

զատիկի ձու

zatiki dzu
quả trứng Phục sinh
thiên thần

հրեշտակ

hreshtak
thiên thần
chuông

զանգ

zang
chuông
kinh thánh

աստվածաշունչ

astvatsashunch’
kinh thánh
giám mục

եպիսկոպոս

yepiskopos
giám mục
phước lành

օրհնություն

orhnut’yun
phước lành
Phật giáo

բուդդիզմ

buddizm
Phật giáo
Cơ-đốc giáo

քրիստոնեություն

k’ristoneut’yun
Cơ-đốc giáo
món quà Giáng sinh

սուրբ ծննդյան նվեր

surb tsnndyan nver
món quà Giáng sinh
cây Giáng sinh

տոնածառ

tonatsarr
cây Giáng sinh
nhà thờ

եկեղեցի

yekeghets’i
nhà thờ
quan tài

դագաղ

dagagh
quan tài
tạo vật

ստեղծում

steghtsum
tạo vật
cây thánh giá

խաչելություն

khach’yelut’yun
cây thánh giá
ma quỷ

սատանա

satana
ma quỷ
chúa trời

աստված

astvats
chúa trời
Ấn Độ giáo

հինդուիզմ

hinduizm
Ấn Độ giáo
Hồi giáo

իսլամ

islam
Hồi giáo
đạo Do thái

հուդաիզմ

hudaizm
đạo Do thái
thiền

խորհրդածություն, մեդիտացիա

khorhrdatsut’yun, meditats’ia
thiền
xác ướp

մումիա

mumia
xác ướp
người theo đạo Hồi

մուսուլման

musulman
người theo đạo Hồi
Đức Giáo hoàng

պապ

pap
Đức Giáo hoàng
kinh cầu nguyện

աղոթք

aghot’k’
kinh cầu nguyện
linh mục

քահանա

k’ahana
linh mục
tôn giáo

կրոն

kron
tôn giáo
cầu nguyện

ժամերգություն, պատարագ

zhamergut’yun, patarag
cầu nguyện
giáo đường Do Thái

սինագոգ

sinagog
giáo đường Do Thái
đền thờ

տաճար

tachar
đền thờ
ngôi mộ

գերեզման

gerezman
ngôi mộ