Từ vựng

Học động từ – Nam Phi

cms/verbs-webp/114052356.webp
brand
Die vleis moet nie op die rooster brand nie.
cháy
Thịt không nên bị cháy trên bếp nướng.
cms/verbs-webp/125319888.webp
bedek
Sy bedek haar hare.
che
Cô ấy che tóc mình.
cms/verbs-webp/59121211.webp
lui
Wie het die deurbel gelui?
gọi
Ai đã gọi chuông cửa?
cms/verbs-webp/84314162.webp
uitsprei
Hy sprei sy arms wyd uit.
trải ra
Anh ấy trải rộng cả hai cánh tay.
cms/verbs-webp/123786066.webp
drink
Sy drink tee.
uống
Cô ấy uống trà.
cms/verbs-webp/57481685.webp
’n jaar herhaal
Die student het ’n jaar herhaal.
lặp lại
Học sinh đã lặp lại một năm học.
cms/verbs-webp/120686188.webp
studeer
Die meisies hou daarvan om saam te studeer.
học
Những cô gái thích học cùng nhau.
cms/verbs-webp/117897276.webp
ontvang
Hy het ’n verhoging van sy baas ontvang.
nhận
Anh ấy đã nhận một sự tăng lương từ sếp của mình.
cms/verbs-webp/84847414.webp
versorg
Ons seun versorg sy nuwe motor baie goed.
chăm sóc
Con trai chúng tôi chăm sóc xe mới của mình rất kỹ.
cms/verbs-webp/82604141.webp
weggooi
Hy trap op ’n weggegooide piesangskil.
vứt
Anh ấy bước lên vỏ chuối đã bị vứt bỏ.
cms/verbs-webp/117284953.webp
uitsoek
Sy soek ’n nuwe sonbril uit.
chọn
Cô ấy chọn một cặp kính râm mới.
cms/verbs-webp/120801514.webp
mis
Ek gaan jou so baie mis!
nhớ
Tôi sẽ nhớ bạn rất nhiều!