Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

kom eerste
Gesondheid kom altyd eerste!
đứng đầu
Sức khỏe luôn ưu tiên hàng đầu!

saamneem
Ons het ’n Kersboom saamgeneem.
mang theo
Chúng tôi đã mang theo một cây thông Giáng sinh.

stuur
Ek het vir jou ’n boodskap gestuur.
gửi
Tôi đã gửi cho bạn một tin nhắn.

sit
Sy sit by die see met sonsak.
ngồi xuống
Cô ấy ngồi bên bờ biển vào lúc hoàng hôn.

oorneem
Die sprinkane het oorgeneem.
chiếm lấy
Bầy châu chấu đã chiếm lấy.

begin
Hulle sal hulle egskeiding begin.
khởi xướng
Họ sẽ khởi xướng việc ly hôn của họ.

doen vir
Hulle wil iets vir hulle gesondheid doen.
làm cho
Họ muốn làm gì đó cho sức khỏe của họ.

beheer uitoefen
Ek kan nie te veel geld spandeer nie; ek moet beheer uitoefen.
kiềm chế
Tôi không thể tiêu quá nhiều tiền; tôi phải kiềm chế.

uittrek
Hoe gaan hy daardie groot vis uittrek?
rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?

sien weer
Hulle sien mekaar uiteindelik weer.
gặp lại
Họ cuối cùng đã gặp lại nhau.

inlaat
Mens moet nooit vreemdelinge inlaat nie.
mời vào
Bạn không bao giờ nên mời người lạ vào.
