Từ vựng

Học động từ – Nam Phi

cms/verbs-webp/62788402.webp
onderskryf
Ons onderskryf jou idee graag.
ủng hộ
Chúng tôi rất vui lòng ủng hộ ý kiến của bạn.
cms/verbs-webp/119913596.webp
gee
Die vader wil vir sy seun ’n bietjie ekstra geld gee.
đưa
Bố muốn đưa con trai mình một ít tiền thêm.
cms/verbs-webp/100649547.webp
aanstel
Die aansoeker is aangestel.
thuê
Ứng viên đã được thuê.
cms/verbs-webp/110056418.webp
’n toespraak gee
Die politikus gee ’n toespraak voor baie studente.
phát biểu
Chính trị gia đang phát biểu trước nhiều sinh viên.
cms/verbs-webp/87496322.webp
neem
Sy neem elke dag medikasie.
uống
Cô ấy uống thuốc mỗi ngày.
cms/verbs-webp/59121211.webp
lui
Wie het die deurbel gelui?
gọi
Ai đã gọi chuông cửa?
cms/verbs-webp/82845015.webp
meld aan
Almal aan boord meld by die kaptein aan.
báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.
cms/verbs-webp/106665920.webp
voel
Die ma voel baie liefde vir haar kind.
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.
cms/verbs-webp/91367368.webp
stap
Die gesin gaan Sondae stap.
đi dạo
Gia đình đi dạo vào mỗi Chủ nhật.
cms/verbs-webp/130938054.webp
bedek
Die kind bedek homself.
che
Đứa trẻ tự che mình.
cms/verbs-webp/86583061.webp
betaal
Sy het met ’n kredietkaart betaal.
trả
Cô ấy trả bằng thẻ tín dụng.
cms/verbs-webp/78309507.webp
sny uit
Die vorms moet uitgesny word.
cắt ra
Các hình cần được cắt ra.