Từ vựng

Học động từ – Nam Phi

dronk raak
Hy raak amper elke aand dronk.
say rượu
Anh ấy say rượu gần như mỗi tối.
terugkeer
Die vader het uit die oorlog teruggekeer.
trở về
Cha đã trở về từ cuộc chiến tranh.
betaal
Sy betaal aanlyn met ’n kredietkaart.
trả
Cô ấy trả trực tuyến bằng thẻ tín dụng.
weggee
Sy gee haar hart weg.
tặng
Cô ấy tặng đi trái tim mình.
draai om
Jy moet die motor hier om draai.
quay lại
Bạn phải quay xe lại ở đây.
hanteer
Mens moet probleme hanteer.
xử lý
Một người phải xử lý vấn đề.
ontmoet
Die vriende het ontmoet vir ’n gesamentlike ete.
gặp
Bạn bè gặp nhau để ăn tối cùng nhau.
sit
Sy sit by die see met sonsak.
ngồi xuống
Cô ấy ngồi bên bờ biển vào lúc hoàng hôn.
optrek
Die helikopter trek die twee mans op.
kéo lên
Máy bay trực thăng kéo hai người đàn ông lên.
skryf
Hy skryf ’n brief.
viết
Anh ấy đang viết một bức thư.
gebeur aan
Het iets met hom in die werkongeluk gebeur?
xảy ra với
Đã xảy ra chuyện gì với anh ấy trong tai nạn làm việc?
’n toespraak gee
Die politikus gee ’n toespraak voor baie studente.
phát biểu
Chính trị gia đang phát biểu trước nhiều sinh viên.