Từ vựng

Học động từ – Séc

cms/verbs-webp/123648488.webp
zastavit se
Lékaři se u pacienta zastavují každý den.
ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.
cms/verbs-webp/77572541.webp
odstranit
Řemeslník odstranil staré dlaždice.
loại bỏ
Thợ thủ công đã loại bỏ các viên gạch cũ.
cms/verbs-webp/119417660.webp
věřit
Mnoho lidí věří v Boha.
tin
Nhiều người tin vào Chúa.
cms/verbs-webp/91906251.webp
volat
Chlapec volá tak nahlas, jak může.
gọi
Cậu bé gọi to nhất có thể.
cms/verbs-webp/85860114.webp
jít dál
V tomto bodě nemůžete jít dál.
đi xa hơn
Bạn không thể đi xa hơn vào thời điểm này.
cms/verbs-webp/101556029.webp
odmítnout
Dítě odmítá jídlo.
từ chối
Đứa trẻ từ chối thức ăn của nó.
cms/verbs-webp/92513941.webp
vytvořit
Chtěli vytvořit vtipnou fotku.
tạo ra
Họ muốn tạo ra một bức ảnh vui nhộn.
cms/verbs-webp/113811077.webp
přinést
Vždy jí přináší květiny.
mang theo
Anh ấy luôn mang hoa đến cho cô ấy.
cms/verbs-webp/124750721.webp
podepsat
Prosím podepište zde!
Xin hãy ký vào đây!
cms/verbs-webp/121670222.webp
následovat
Kuřátka vždy následují svou matku.
theo
Những con gà con luôn theo mẹ chúng.
cms/verbs-webp/106591766.webp
stačit
Salát mi na oběd stačí.
đủ
Một phần xà lách là đủ cho tôi ăn trưa.
cms/verbs-webp/87205111.webp
převzít
Kobylky to převzaly.
chiếm lấy
Bầy châu chấu đã chiếm lấy.