Từ vựng
Học động từ – Séc

vytáhnout
Helikoptéra vytahuje dva muže nahoru.
kéo lên
Máy bay trực thăng kéo hai người đàn ông lên.

dostávat
Ve stáří dostává dobrou penzi.
nhận
Anh ấy nhận một khoản lương hưu tốt khi về già.

poskakovat
Dítě veselě poskakuje.
nhảy nô đùa
Đứa trẻ đang nhảy nô đùa với niềm vui.

dorazit
Letadlo dorazilo včas.
đến
Máy bay đã đến đúng giờ.

nahlásit
Všichni na palubě nahlásí kapitánovi.
báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.

pracovat na
Musí pracovat na všech těchto souborech.
làm việc trên
Anh ấy phải làm việc trên tất cả những tệp này.

starat se
Náš syn se o své nové auto velmi dobře stará.
chăm sóc
Con trai chúng tôi chăm sóc xe mới của mình rất kỹ.

zrušit
Bohužel zrušil schůzku.
hủy bỏ
Anh ấy tiếc là đã hủy bỏ cuộc họp.

dát
Měl bych dát mé peníze žebrákovi?
tặng
Tôi nên tặng tiền cho một người ăn xin không?

přepravit
Nákladní vůz přepravuje zboží.
vận chuyển
Xe tải vận chuyển hàng hóa.

parkovat
Auta jsou zaparkována v podzemní garáži.
đỗ xe
Các xe hơi được đỗ trong bãi đỗ xe ngầm.
