Từ vựng
Học động từ – Đan Mạch

trække ud
Hvordan skal han trække den store fisk op?
rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?

møde
Nogle gange mødes de i trappen.
gặp
Đôi khi họ gặp nhau ở cầu thang.

drive
Cowboysene driver kvæget med heste.
chạy
Những người chăn bò đang chạy bò bằng ngựa.

give
Han giver hende sin nøgle.
đưa
Anh ấy đưa cô ấy chìa khóa của mình.

klare sig
Hun skal klare sig med lidt penge.
xoay xở
Cô ấy phải xoay xở với một ít tiền.

betyde
Hvad betyder dette våbenskjold på gulvet?
có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?

chatte
Eleverne bør ikke chatte i timen.
trò chuyện
Học sinh không nên trò chuyện trong lớp học.

tage
Hun tager medicin hver dag.
uống
Cô ấy uống thuốc mỗi ngày.

besøge
En gammel ven besøger hende.
ghé thăm
Một người bạn cũ ghé thăm cô ấy.

bruge
Hun brugte alle sine penge.
tiêu
Cô ấy đã tiêu hết tiền của mình.

modtage
Han modtog en lønforhøjelse fra sin chef.
nhận
Anh ấy đã nhận một sự tăng lương từ sếp của mình.
