Từ vựng

Học động từ – Đức

cms/verbs-webp/27076371.webp
gehören
Meine Frau gehört zu mir.
thuộc về
Vợ tôi thuộc về tôi.
cms/verbs-webp/120000677.webp
heißen
Wie heißt du?
Tên bạn là gì?
cms/verbs-webp/93169145.webp
reden
Er redet zu seinen Zuhörern.
nói chuyện
Anh ấy nói chuyện với khán giả của mình.
cms/verbs-webp/106665920.webp
empfinden
Die Mutter empfindet viel Liebe für ihr Kind.
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.
cms/verbs-webp/57410141.webp
herausfinden
Mein Sohn findet immer alles heraus.
phát hiện ra
Con trai tôi luôn phát hiện ra mọi thứ.
cms/verbs-webp/125884035.webp
überraschen
Sie überraschte ihre Eltern mit einem Geschenk.
làm ngạc nhiên
Cô ấy làm bất ngờ cha mẹ mình với một món quà.
cms/verbs-webp/57574620.webp
austragen
Unsere Tochter trägt in den Ferien Zeitungen aus.
phân phát
Con gái chúng tôi phân phát báo trong kỳ nghỉ.
cms/verbs-webp/87317037.webp
spielen
Das Kind spielt am liebsten alleine.
chơi
Đứa trẻ thích chơi một mình hơn.
cms/verbs-webp/122707548.webp
stehen
Der Bergsteiger steht auf dem Gipfel.
đứng
Người leo núi đang đứng trên đỉnh.
cms/verbs-webp/117284953.webp
sich aussuchen
Sie sucht sich eine neue Sonnenbrille aus.
chọn
Cô ấy chọn một cặp kính râm mới.
cms/verbs-webp/117890903.webp
antworten
Sie antwortet immer als Erste.
trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.
cms/verbs-webp/124458146.webp
überlassen
Die Besitzer überlassen mir ihre Hunde zum Spaziergang.
để cho
Các chủ nhân để chó của họ cho tôi dắt đi dạo.