Từ vựng
Học động từ – Đức

achten
Man muss auf die Verkehrszeichen achten.
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.

stornieren
Der Vertrag wurde storniert.
hủy bỏ
Hợp đồng đã bị hủy bỏ.

auskommen
Sie muss mit wenig Geld auskommen.
xoay xở
Cô ấy phải xoay xở với một ít tiền.

belohnen
Er wurde mit einer Medaille belohnt.
thưởng
Anh ấy được thưởng một huy chương.

hinaufgehen
Die Wandergruppe ging den Berg hinauf.
lên
Nhóm leo núi đã lên núi.

ausziehen
Der Nachbar zieht aus.
chuyển ra
Hàng xóm đang chuyển ra.

verweigern
Das Kind verweigert sein Essen.
từ chối
Đứa trẻ từ chối thức ăn của nó.

empfinden
Die Mutter empfindet viel Liebe für ihr Kind.
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.

hängen
Beide hängen an einem Ast.
treo
Cả hai đều treo trên một nhánh cây.

erfassen
Der Zug hat das Auto erfasst.
đụng
Tàu đã đụng vào xe.

liegen
Die Kinder liegen zusammen im Gras.
nằm
Các em nằm cùng nhau trên bãi cỏ.
