Từ vựng

Học động từ – Estonia

piisama
Salat on mulle lõunaks piisav.
đủ
Một phần xà lách là đủ cho tôi ăn trưa.
kandma
Nad kannavad oma lapsi seljas.
mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.
teadma
Ta teab paljusid raamatuid peaaegu peast.
biết
Cô ấy biết nhiều sách gần như thuộc lòng.
sobima
Tee ei sobi jalgratturitele.
phù hợp
Con đường không phù hợp cho người đi xe đạp.
töötama
Ta peab kõigi nende failide kallal töötama.
làm việc trên
Anh ấy phải làm việc trên tất cả những tệp này.
nakatuma
Ta nakatus viirusega.
nhiễm
Cô ấy đã nhiễm virus.
üles tõmbama
Helikopter tõmbab kaks meest üles.
kéo lên
Máy bay trực thăng kéo hai người đàn ông lên.
hakkama saama
Ta peab hakkama saama väheste vahenditega.
xoay xở
Cô ấy phải xoay xở với một ít tiền.
hindama
Ta hindab ettevõtte tulemusi.
đánh giá
Anh ấy đánh giá hiệu suất của công ty.
avama
Kas sa saaksid mulle selle purgi avada?
mở
Bạn có thể mở hộp này giúp tôi không?
tundma
Ema tunneb oma lapse vastu palju armastust.
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.
nõustuma
Nad nõustusid tehingu tegema.
đồng ý
Họ đã đồng ý thực hiện thỏa thuận.