Từ vựng
Ba Tư – Bài tập động từ

mang lên
Anh ấy mang gói hàng lên cầu thang.

ra khỏi
Cái gì ra khỏi quả trứng?

chạy ra
Cô ấy chạy ra với đôi giày mới.

chuyển đến
Hàng xóm mới đang chuyển đến tầng trên.

trở về
Cha đã trở về từ cuộc chiến tranh.

quăng ra
Con bò đã quăng người đàn ông ra.

chú ý đến
Phải chú ý đến các biển báo giao thông.

cắt
Nhân viên cắt tóc cắt tóc cho cô ấy.

chuẩn bị
Họ chuẩn bị một bữa ăn ngon.

thu hoạch
Chúng tôi đã thu hoạch được nhiều rượu vang.

chăm sóc
Con trai chúng tôi chăm sóc xe mới của mình rất kỹ.
