Từ vựng

Mã Lai – Bài tập động từ

cms/verbs-webp/106088706.webp
đứng dậy
Cô ấy không còn tự mình đứng dậy được nữa.
cms/verbs-webp/120700359.webp
giết
Con rắn đã giết con chuột.
cms/verbs-webp/121520777.webp
cất cánh
Máy bay vừa cất cánh.
cms/verbs-webp/122224023.webp
đặt lại
Sắp tới chúng ta sẽ phải đặt lại đồng hồ.
cms/verbs-webp/106622465.webp
ngồi xuống
Cô ấy ngồi bên bờ biển vào lúc hoàng hôn.
cms/verbs-webp/72855015.webp
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà rất đẹp.
cms/verbs-webp/120762638.webp
nói
Tôi có một điều quan trọng muốn nói với bạn.
cms/verbs-webp/121180353.webp
mất
Chờ chút, bạn đã mất ví!
cms/verbs-webp/40326232.webp
hiểu
Cuối cùng tôi đã hiểu nhiệm vụ!
cms/verbs-webp/92145325.webp
nhìn
Cô ấy nhìn qua một lỗ.
cms/verbs-webp/67095816.webp
sống chung
Hai người đó đang lên kế hoạch sống chung sớm.
cms/verbs-webp/90539620.webp
trôi qua
Thời gian đôi khi trôi qua chậm rãi.