Từ vựng

Học động từ – Phần Lan

cms/verbs-webp/94312776.webp
antaa pois
Hän antaa sydämensä pois.
tặng
Cô ấy tặng đi trái tim mình.
cms/verbs-webp/65840237.webp
lähettää
Tavarat lähetetään minulle paketissa.
gửi
Hàng hóa sẽ được gửi cho tôi trong một gói hàng.
cms/verbs-webp/33564476.webp
toimittaa
Pizzalähetti toimittaa pizzan.
giao
Người giao pizza mang pizza đến.
cms/verbs-webp/84472893.webp
ajaa
Lapset tykkäävät ajaa pyörillä tai potkulaudoilla.
cưỡi
Trẻ em thích cưỡi xe đạp hoặc xe scooter.
cms/verbs-webp/18473806.webp
saada vuoro
Ole hyvä ja odota, saat vuorosi pian!
đến lượt
Xin vui lòng đợi, bạn sẽ được đến lượt sớm thôi!
cms/verbs-webp/127720613.webp
kaivata
Hän kaipaa tyttöystäväänsä paljon.
nhớ
Anh ấy rất nhớ bạn gái của mình.
cms/verbs-webp/75508285.webp
odottaa innolla
Lapset odottavat aina innolla lunta.
mong chờ
Trẻ con luôn mong chờ tuyết rơi.
cms/verbs-webp/115267617.webp
uskaltaa
He uskalsivat hypätä lentokoneesta.
dám
Họ đã dám nhảy ra khỏi máy bay.
cms/verbs-webp/23468401.webp
kihlautua
He ovat salaa kihlautuneet!
đính hôn
Họ đã đính hôn một cách bí mật!
cms/verbs-webp/108970583.webp
vastata
Hinta vastaa laskelmaa.
đồng ý
Giá cả đồng ý với việc tính toán.
cms/verbs-webp/123947269.webp
valvoa
Kaikki valvotaan täällä kameroilla.
giám sát
Mọi thứ ở đây đều được giám sát bằng camera.
cms/verbs-webp/106851532.webp
katsoa toisiaan
He katsoivat toisiaan pitkään.
nhìn nhau
Họ nhìn nhau trong một khoảng thời gian dài.