Từ vựng

Học động từ – Phần Lan

cms/verbs-webp/106608640.webp
käyttää
Jopa pienet lapset käyttävät tabletteja.
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.
cms/verbs-webp/101158501.webp
kiittää
Hän kiitti häntä kukilla.
cảm ơn
Anh ấy đã cảm ơn cô ấy bằng hoa.
cms/verbs-webp/115373990.webp
ilmestyä
Jättimäinen kala ilmestyi yhtäkkiä veteen.
xuất hiện
Một con cá lớn đột nhiên xuất hiện trong nước.
cms/verbs-webp/59066378.webp
kiinnittää huomiota
Liikennemerkkeihin on kiinnitettävä huomiota.
chú ý đến
Phải chú ý đến các biển báo giao thông.
cms/verbs-webp/125402133.webp
koskettaa
Hän kosketti häntä hellästi.
chạm
Anh ấy chạm vào cô ấy một cách dịu dàng.
cms/verbs-webp/87994643.webp
kävellä
Ryhmä käveli sillan yli.
đi bộ
Nhóm đã đi bộ qua một cây cầu.
cms/verbs-webp/18473806.webp
saada vuoro
Ole hyvä ja odota, saat vuorosi pian!
đến lượt
Xin vui lòng đợi, bạn sẽ được đến lượt sớm thôi!
cms/verbs-webp/101630613.webp
tutkia
Murtovaras tutkii taloa.
tìm kiếm
Kẻ trộm đang tìm kiếm trong nhà.
cms/verbs-webp/113316795.webp
kirjautua
Sinun täytyy kirjautua sisään salasanallasi.
đăng nhập
Bạn phải đăng nhập bằng mật khẩu của mình.
cms/verbs-webp/130770778.webp
matkustaa
Hän tykkää matkustaa ja on nähnyt monia maita.
du lịch
Anh ấy thích du lịch và đã thăm nhiều quốc gia.
cms/verbs-webp/123519156.webp
viettää
Hän viettää kaiken vapaa-aikansa ulkona.
tiêu
Cô ấy tiêu hết thời gian rảnh rỗi của mình ngoài trời.
cms/verbs-webp/125088246.webp
jäljitellä
Lapsi jäljittelee lentokonetta.
bắt chước
Đứa trẻ bắt chước một chiếc máy bay.