Từ vựng

Học động từ – Pháp

fixer
La date est fixée.
đặt
Ngày đã được đặt.
expliquer
Elle lui explique comment l’appareil fonctionne.
giải thích
Cô ấy giải thích cho anh ấy cách thiết bị hoạt động.
devenir
Ils sont devenus une bonne équipe.
trở thành
Họ đã trở thành một đội ngũ tốt.
appeler
Le professeur appelle l’élève.
gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.
faire attention
On doit faire attention aux panneaux de signalisation.
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.
rentrer
Il rentre chez lui après le travail.
về nhà
Anh ấy về nhà sau khi làm việc.
récupérer
J’ai récupéré la monnaie.
nhận lại
Tôi đã nhận lại số tiền thừa.
envoyer
Les marchandises me seront envoyées dans un paquet.
gửi
Hàng hóa sẽ được gửi cho tôi trong một gói hàng.
demander
Il a demandé son chemin.
hỏi
Anh ấy đã hỏi đường.
rentrer
Papa est enfin rentré !
về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!
couvrir
Elle couvre son visage.
che
Cô ấy che mặt mình.
faire la grasse matinée
Ils veulent enfin faire la grasse matinée pour une nuit.
ngủ nướng
Họ muốn cuối cùng được ngủ nướng một đêm.