Từ vựng

Học động từ – Gujarat

cms/verbs-webp/81973029.webp
શરૂ કરો
તેઓ તેમના છૂટાછેડા શરૂ કરશે.
Śarū karō
tē‘ō tēmanā chūṭāchēḍā śarū karaśē.
khởi xướng
Họ sẽ khởi xướng việc ly hôn của họ.
cms/verbs-webp/129300323.webp
સ્પર્શ
ખેડૂત તેના છોડને સ્પર્શે છે.
Sparśa
khēḍūta tēnā chōḍanē sparśē chē.
chạm
Người nông dân chạm vào cây trồng của mình.
cms/verbs-webp/91603141.webp
ભાગી જાઓ
કેટલાક બાળકો ઘરેથી ભાગી જાય છે.
Bhāgī jā‘ō
kēṭalāka bāḷakō gharēthī bhāgī jāya chē.
chạy trốn
Một số trẻ em chạy trốn khỏi nhà.
cms/verbs-webp/120015763.webp
બહાર જવા માંગો છો
બાળક બહાર જવા માંગે છે.
Bahāra javā māṅgō chō
bāḷaka bahāra javā māṅgē chē.
muốn ra ngoài
Đứa trẻ muốn ra ngoài.
cms/verbs-webp/95190323.webp
મત
એક ઉમેદવારની તરફેણમાં કે વિરૂદ્ધમાં મત આપે છે.
Mata
ēka umēdavāranī taraphēṇamāṁ kē virūd‘dhamāṁ mata āpē chē.
bỏ phiếu
Người ta bỏ phiếu cho hoặc chống lại một ứng viên.
cms/verbs-webp/62000072.webp
રાત પસાર કરો
અમે કારમાં રાત વિતાવીએ છીએ.
Rāta pasāra karō
amē kāramāṁ rāta vitāvī‘ē chī‘ē.
ở qua đêm
Chúng tôi đang ở lại trong xe qua đêm.
cms/verbs-webp/116877927.webp
સેટ કરો
મારી પુત્રી તેનું એપાર્ટમેન્ટ સેટ કરવા માંગે છે.
Sēṭa karō
mārī putrī tēnuṁ ēpārṭamēnṭa sēṭa karavā māṅgē chē.
thiết lập
Con gái tôi muốn thiết lập căn hộ của mình.
cms/verbs-webp/93792533.webp
સરેરાશ
ફ્લોર પર શસ્ત્રોના આ કોટનો અર્થ શું છે?
Sarērāśa
phlōra para śastrōnā ā kōṭanō artha śuṁ chē?
có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?
cms/verbs-webp/90821181.webp
હરાવ્યું
તેણે ટેનિસમાં તેના પ્રતિસ્પર્ધીને હરાવ્યો હતો.
Harāvyuṁ
tēṇē ṭēnisamāṁ tēnā pratispardhīnē harāvyō hatō.
đánh
Anh ấy đã đánh bại đối thủ của mình trong trận tennis.
cms/verbs-webp/109096830.webp
મેળવો
કૂતરો પાણીમાંથી બોલ લાવે છે.
Mēḷavō
kūtarō pāṇīmānthī bōla lāvē chē.
lấy
Con chó lấy bóng từ nước.
cms/verbs-webp/43483158.webp
ટ્રેનમાં જાઓ
હું ત્યાં ટ્રેનમાં જઈશ.
Ṭrēnamāṁ jā‘ō
huṁ tyāṁ ṭrēnamāṁ ja‘īśa.
đi bằng tàu
Tôi sẽ đi đến đó bằng tàu.
cms/verbs-webp/117890903.webp
જવાબ
તેણી હંમેશા પ્રથમ જવાબ આપે છે.
Javāba
tēṇī hammēśā prathama javāba āpē chē.
trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.