Từ vựng

Học động từ – Gujarat

cms/verbs-webp/47737573.webp
રસ ધરાવો
અમારા બાળકને સંગીતમાં ખૂબ જ રસ છે.
Rasa dharāvō
amārā bāḷakanē saṅgītamāṁ khūba ja rasa chē.
quan tâm
Đứa trẻ của chúng tôi rất quan tâm đến âm nhạc.
cms/verbs-webp/118868318.webp
જેમ
તેને શાકભાજી કરતાં ચોકલેટ વધુ પસંદ છે.
Jēma
tēnē śākabhājī karatāṁ cōkalēṭa vadhu pasanda chē.
thích
Cô ấy thích sô cô la hơn rau củ.
cms/verbs-webp/42111567.webp
ભૂલ કરો
કાળજીપૂર્વક વિચારો જેથી તમે ભૂલ ન કરો!
Bhūla karō
kāḷajīpūrvaka vicārō jēthī tamē bhūla na karō!
mắc lỗi
Hãy suy nghĩ cẩn thận để bạn không mắc lỗi!
cms/verbs-webp/106787202.webp
તપાસો
દંત ચિકિત્સક દર્દીના દાંતની તપાસ કરે છે.
Gharē āvō
ākharē pappā gharē āvyā chē!
về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!
cms/verbs-webp/112444566.webp
વાત કરવું
કોઈક તેમણે વાત કરી જોવી; તે ઘણી એકાંતી છે.
Vāta karavuṁ
kō’īka tēmaṇē vāta karī jōvī; tē ghaṇī ēkāntī chē.
nói chuyện
Ai đó nên nói chuyện với anh ấy; anh ấy cô đơn quá.
cms/verbs-webp/102447745.webp
રદ કરો
તેણે કમનસીબે મીટિંગ રદ કરી.
Rada karō
tēṇē kamanasībē mīṭiṅga rada karī.
hủy bỏ
Anh ấy tiếc là đã hủy bỏ cuộc họp.
cms/verbs-webp/129674045.webp
ખરીદો
અમે ઘણી ભેટો ખરીદી છે.
Kharīdō
amē ghaṇī bhēṭō kharīdī chē.
mua
Chúng tôi đã mua nhiều món quà.
cms/verbs-webp/87205111.webp
કબજો લેવો
તીડોએ કબજો જમાવી લીધો છે.
Kabajō lēvō
tīḍō‘ē kabajō jamāvī līdhō chē.
chiếm lấy
Bầy châu chấu đã chiếm lấy.
cms/verbs-webp/84365550.webp
પરિવહન
ટ્રક માલનું પરિવહન કરે છે.
Parivahana
ṭraka mālanuṁ parivahana karē chē.
vận chuyển
Xe tải vận chuyển hàng hóa.
cms/verbs-webp/120220195.webp
વેચાણ
વેપારીઓ અનેક માલનું વેચાણ કરી રહ્યા છે.
Vēcāṇa
vēpārī‘ō anēka mālanuṁ vēcāṇa karī rahyā chē.
bán
Các thương nhân đang bán nhiều hàng hóa.
cms/verbs-webp/2480421.webp
ફેંકી દો
આખલાએ માણસને ફેંકી દીધો છે.
Phēṅkī dō
ākhalā‘ē māṇasanē phēṅkī dīdhō chē.
quăng ra
Con bò đã quăng người đàn ông ra.
cms/verbs-webp/62069581.webp
મોકલો
હું તમને એક પત્ર મોકલી રહ્યો છું.
Mōkalō
huṁ tamanē ēka patra mōkalī rahyō chuṁ.
gửi
Tôi đang gửi cho bạn một bức thư.