Từ vựng

Học động từ – Gujarat

cms/verbs-webp/118588204.webp
રાહ જુઓ
તે બસની રાહ જોઈ રહી છે.
Rāha ju‘ō
tē basanī rāha jō‘ī rahī chē.
chờ
Cô ấy đang chờ xe buýt.
cms/verbs-webp/29285763.webp
નાબૂદ થવું
આ કંપનીમાં ટૂંક સમયમાં ઘણી જગ્યાઓ ખતમ થઈ જશે.
Nābūda thavuṁ
ā kampanīmāṁ ṭūṅka samayamāṁ ghaṇī jagyā‘ō khatama tha‘ī jaśē.
loại bỏ
Nhiều vị trí sẽ sớm bị loại bỏ ở công ty này.
cms/verbs-webp/116067426.webp
ભાગી જાઓ
બધા આગમાંથી ભાગી ગયા.
Bhāgī jā‘ō
badhā āgamānthī bhāgī gayā.
chạy trốn
Mọi người chạy trốn khỏi đám cháy.
cms/verbs-webp/109099922.webp
યાદ કરાવો
કમ્પ્યુટર મને મારી એપોઇન્ટમેન્ટની યાદ અપાવે છે.
Yāda karāvō
kampyuṭara manē mārī ēpō‘inṭamēnṭanī yāda apāvē chē.
nhắc nhở
Máy tính nhắc nhở tôi về các cuộc hẹn của mình.
cms/verbs-webp/110233879.webp
તપાસો
દંત ચિકિત્સક દર્દીના દાંતની તપાસ કરે છે.
Banāvō
tēṇē ghara māṭē ēka mōḍēla banāvyuṁ chē.
tạo ra
Anh ấy đã tạo ra một mô hình cho ngôi nhà.
cms/verbs-webp/104759694.webp
આશા
ઘણા લોકો યુરોપમાં સારા ભવિષ્યની આશા રાખે છે.
Āśā
ghaṇā lōkō yurōpamāṁ sārā bhaviṣyanī āśā rākhē chē.
hy vọng
Nhiều người hy vọng có một tương lai tốt hơn ở châu Âu.
cms/verbs-webp/68561700.webp
ખુલ્લું છોડી દો
જે કોઈ બારી ખોલે છે તે ચોરને આમંત્રણ આપે છે!
Khulluṁ chōḍī dō
jē kō‘ī bārī khōlē chē tē cōranē āmantraṇa āpē chē!
mở
Ai mở cửa sổ ra mời kẻ trộm vào!
cms/verbs-webp/32312845.webp
બાકાત
જૂથ તેને બાકાત રાખે છે.
Bākāta
jūtha tēnē bākāta rākhē chē.
loại trừ
Nhóm đã loại trừ anh ấy.
cms/verbs-webp/101765009.webp
સાથે જવું
કુતરો તેમના સાથે જવું છે.
Sāthē javuṁ
kutarō tēmanā sāthē javuṁ chē.
đi cùng
Con chó đi cùng họ.
cms/verbs-webp/58292283.webp
માંગ
તે વળતરની માંગ કરી રહ્યો છે.
Māṅga
tē vaḷataranī māṅga karī rahyō chē.
đòi hỏi
Anh ấy đang đòi hỏi bồi thường.
cms/verbs-webp/125052753.webp
લો
તેણીએ તેની પાસેથી ગુપ્ત રીતે પૈસા લીધા.
tēṇī‘ē tēnī pāsēthī gupta rītē paisā līdhā.
lấy
Cô ấy đã lấy tiền từ anh ấy mà không cho anh ấy biết.
cms/verbs-webp/96748996.webp
તપાસો
દંત ચિકિત્સક દર્દીના દાંતની તપાસ કરે છે.
Cālu rākhō
kāphalō tēnī yātrā cālu rākhē chē.
tiếp tục
Đoàn lữ hành tiếp tục cuộc hành trình của mình.