Từ vựng

Học động từ – Gujarat

cms/verbs-webp/108520089.webp
તપાસો
દંત ચિકિત્સક દર્દીના દાંતની તપાસ કરે છે.
Samāvē chē
māchalī, cījha anē dūdhamāṁ puṣkaḷa pramāṇamāṁ prōṭīna hōya chē.
chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.
cms/verbs-webp/92612369.webp
પાર્ક
સાયકલ ઘરની સામે પાર્ક કરેલી છે.
Pārka
sāyakala gharanī sāmē pārka karēlī chē.
đỗ xe
Các xe đạp được đỗ trước cửa nhà.
cms/verbs-webp/122632517.webp
ખોટું જાઓ
આજે બધું ખોટું થઈ રહ્યું છે!
Khōṭuṁ jā‘ō
ājē badhuṁ khōṭuṁ tha‘ī rahyuṁ chē!
đi sai
Mọi thứ đang đi sai hôm nay!
cms/verbs-webp/90539620.webp
પાસ
સમય ક્યારેક ધીમે ધીમે પસાર થાય છે.
Pāsa
samaya kyārēka dhīmē dhīmē pasāra thāya chē.
trôi qua
Thời gian đôi khi trôi qua chậm rãi.
cms/verbs-webp/119493396.webp
બિલ્ડ અપ
તેઓએ સાથે મળીને ઘણું બધું બનાવ્યું છે.
Bilḍa apa
tē‘ō‘ē sāthē maḷīnē ghaṇuṁ badhuṁ banāvyuṁ chē.
xây dựng
Họ đã xây dựng nhiều điều cùng nhau.
cms/verbs-webp/81973029.webp
શરૂ કરો
તેઓ તેમના છૂટાછેડા શરૂ કરશે.
Śarū karō
tē‘ō tēmanā chūṭāchēḍā śarū karaśē.
khởi xướng
Họ sẽ khởi xướng việc ly hôn của họ.
cms/verbs-webp/102304863.webp
લાત
સાવચેત રહો, ઘોડો લાત મારી શકે છે!
Lāta
sāvacēta rahō, ghōḍō lāta mārī śakē chē!
đá
Cẩn thận, con ngựa có thể đá!
cms/verbs-webp/120509602.webp
માફ કરો
તે તેના માટે તેને ક્યારેય માફ કરી શકશે નહીં!
Māpha karō
tē tēnā māṭē tēnē kyārēya māpha karī śakaśē nahīṁ!
tha thứ
Cô ấy không bao giờ tha thứ cho anh ấy về điều đó!
cms/verbs-webp/125884035.webp
આશ્ચર્ય
તેણીએ તેના માતાપિતાને ભેટ સાથે આશ્ચર્યચકિત કર્યા.
Āścarya
tēṇī‘ē tēnā mātāpitānē bhēṭa sāthē āścaryacakita karyā.
làm ngạc nhiên
Cô ấy làm bất ngờ cha mẹ mình với một món quà.
cms/verbs-webp/125385560.webp
ધોવા
માતા તેના બાળકને ધોઈ નાખે છે.
Dhōvā
mātā tēnā bāḷakanē dhō‘ī nākhē chē.
rửa
Người mẹ rửa con mình.
cms/verbs-webp/111063120.webp
જાણો
વિચિત્ર કૂતરાઓ એકબીજાને જાણવા માંગે છે.
Jāṇō
vicitra kūtarā‘ō ēkabījānē jāṇavā māṅgē chē.
làm quen
Những con chó lạ muốn làm quen với nhau.
cms/verbs-webp/120870752.webp
બહાર ખેંચો
તે મોટી માછલીને કેવી રીતે બહાર કાઢશે?
Bahāra khēn̄cō
tē mōṭī māchalīnē kēvī rītē bahāra kāḍhaśē?
rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?