Từ vựng

Học động từ – Do Thái

cms/verbs-webp/95470808.webp
תכנס
תכנס!
tkns
tkns!
vào
Mời vào!
cms/verbs-webp/113577371.webp
מביא
לא כדאי להביא מגפיים לבית.
mbya
la kday lhbya mgpyym lbyt.
mang vào
Người ta không nên mang giày bốt vào nhà.
cms/verbs-webp/122153910.webp
מחלק
הם מחלקים את עבודות הבית ביניהם.
mhlq
hm mhlqym at ’ebvdvt hbyt bynyhm.
chia sẻ
Họ chia sẻ công việc nhà cho nhau.
cms/verbs-webp/105934977.webp
מייצרים
אנחנו מייצרים חשמל באמצעות רוח ושמש.
myytsrym
anhnv myytsrym hshml bamts’evt rvh vshmsh.
sản xuất
Chúng tôi sản xuất điện bằng gió và ánh sáng mặt trời.
cms/verbs-webp/38753106.webp
לדבר
לא צריך לדבר בקול רם בקולנוע.
ldbr
la tsryk ldbr bqvl rm bqvlnv’e.
nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.
cms/verbs-webp/109565745.webp
ללמד
היא מלמדת את הילד שלה לשחות.
llmd
hya mlmdt at hyld shlh lshhvt.
dạy
Cô ấy dạy con mình bơi.
cms/verbs-webp/53284806.webp
לחשוב מחוץ לקופסה
כדי להצליח, לפעמים צריך לחשוב מחוץ לקופסה.
lhshvb mhvts lqvpsh
kdy lhtslyh, lp’emym tsryk lhshvb mhvts lqvpsh.
suy nghĩ sáng tạo
Để thành công, đôi khi bạn phải suy nghĩ sáng tạo.
cms/verbs-webp/79201834.webp
מחבר
הגשר הזה מחבר שני שכונות.
mhbr
hgshr hzh mhbr shny shkvnvt.
kết nối
Cây cầu này kết nối hai khu vực.
cms/verbs-webp/58993404.webp
הולך
הוא הולך הביתה אחרי העבודה.
hvlk
hva hvlk hbyth ahry h’ebvdh.
về nhà
Anh ấy về nhà sau khi làm việc.
cms/verbs-webp/59066378.webp
להקדיש תשומת לב
צריך להקדיש תשומת לב לשלטי התנועה.
lhqdysh tshvmt lb
tsryk lhqdysh tshvmt lb lshlty htnv’eh.
chú ý đến
Phải chú ý đến các biển báo giao thông.
cms/verbs-webp/119269664.webp
לעבור
התלמידים עברו את המבחן.
l’ebvr
htlmydym ’ebrv at hmbhn.
vượt qua
Các sinh viên đã vượt qua kỳ thi.
cms/verbs-webp/92054480.webp
הלך
לאן הלך האגם שהיה כאן?
hlk
lan hlk hagm shhyh kan?
đi
Hồ nước ở đây đã đi đâu?