Từ vựng
Học động từ – Do Thái

להכניס
אף אחד לא רוצה להכניס אותו לפניו בקו הקופה בסופרמרקט.
lhknys
ap ahd la rvtsh lhknys avtv lpnyv bqv hqvph bsvprmrqt.
để cho đi trước
Không ai muốn để cho anh ấy đi trước ở quầy thu ngân siêu thị.

פוקד
הוא פוקד את הכלב שלו.
pvqd
hva pvqd at hklb shlv.
ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.

זכאי
קשישים זכאים לפנסיה.
zkay
qshyshym zkaym lpnsyh.
có quyền
Người già có quyền nhận lương hưu.

להציל
הרופאים הצליחו להציל את חייו.
lhtsyl
hrvpaym htslyhv lhtsyl at hyyv.
cứu
Các bác sĩ đã cứu được mạng anh ấy.

הרבה אנשים מתים
הרבה אנשים מתים בסרטים.
hrbh anshym mtym
hrbh anshym mtym bsrtym.
chết
Nhiều người chết trong phim.

לא יכולה להחליט
היא לא יכולה להחליט אילו נעליים ללבוש.
la ykvlh lhhlyt
hya la ykvlh lhhlyt aylv n’elyym llbvsh.
quyết định
Cô ấy không thể quyết định nên mang đôi giày nào.

לספר
היא מספרת לה סוד.
lspr
hya msprt lh svd.
nói
Cô ấy nói một bí mật cho cô ấy.

מקווה
אני מקווה למזל במשחק.
mqvvh
any mqvvh lmzl bmshhq.
hy vọng
Tôi đang hy vọng may mắn trong trò chơi.

שונאים
שני הבנים שונאים זה את זה.
shvnaym
shny hbnym shvnaym zh at zh.
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.

ללמד
הוא מלמד גיאוגרפיה.
llmd
hva mlmd gyavgrpyh.
dạy
Anh ấy dạy địa lý.

מדריך
המכשיר הזה מדריך אותנו את הדרך.
mdryk
hmkshyr hzh mdryk avtnv at hdrk.
hướng dẫn
Thiết bị này hướng dẫn chúng ta đường đi.
