Từ vựng

Học động từ – Hungary

fut
Minden reggel fut a tengerparton.
chạy
Cô ấy chạy mỗi buổi sáng trên bãi biển.
érdeklődik
Gyermekünk nagyon érdeklődik a zene iránt.
quan tâm
Đứa trẻ của chúng tôi rất quan tâm đến âm nhạc.
elenged
Nem szabad elengedned a fogantyút!
buông
Bạn không được buông tay ra!
segít
Mindenki segít a sátor felállításában.
giúp
Mọi người giúp dựng lều.
kap
Néhány ajándékot kapott.
nhận
Cô ấy đã nhận được một số món quà.
kinyit
A széfet a titkos kóddal lehet kinyitni.
mở
Két sắt có thể được mở bằng mã bí mật.
gondolkodik
Sakkozás közben sokat kell gondolkodni.
nghĩ
Bạn phải suy nghĩ nhiều khi chơi cờ vua.
megbocsát
Soha nem bocsáthatja meg neki azt!
tha thứ
Cô ấy không bao giờ tha thứ cho anh ấy về điều đó!
beszorul
Kötelesen beszorult.
mắc kẹt
Anh ấy đã mắc kẹt vào dây.
dob
Mérgében a számítógépet a földre dobja.
ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.
meggyőz
Gyakran meg kell győznie a lányát, hogy egyen.
thuyết phục
Cô ấy thường phải thuyết phục con gái mình ăn.
magyaráz
A nagypapa magyarázza a világot az unokájának.
giải thích
Ông nội giải thích thế giới cho cháu trai.